Điểm chuẩn các năm
Tư liệu điểm chuẩn ĐH năm 2004 15:46′ 12/03/2005 (GMT+7)
(VietNamNet)- Chọn trường ĐH, CĐ theo nhiều yếu tố: điều kiện của gia đ?nh, xu hướng nghề nghiệp của x? hội, sở thích, năng lực của bản thân.
Nhưng quan trọng hơn cả là năng lực học tập. Chính v? vậy, với nhiều thí sinh, việc cân nhắc lựa chọn đăng ký vào một trường ĐH nào đó đồng nghĩa với xem xét điểm chuẩn của trường đó như thế nào.
Dưới đây, VietNamNet hệ thống lại điểm chuẩn của các trường năm 2004, nhằm cung cấp thêm tư liêu cho thí sinh tham khảo trước khi đăng ký dự thi năm nay.
Điểm chuẩn dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên.
ĐH Văn hoá Điểm chuẩn
Phát hành xuất bản khối C 18 (C); (14 (D)
Thư viện thông tin 20 (C); 15 (D)
Bảo tàng 16,5 (C); 14,5 (D)
Văn hoá du lịch 16
Văn hoá dân tộc 21
Quản l? văn hoá 17,5 (C); 18 (V)
Quản l? văn hoá khối biểu diễn nghệ thuật 19,5
ĐH Thuỷ lợi
Công tr?nh thuỷ lợi 21,5
Thuỷ nông cải tạo đất 18,5
Thuỷ văn môi trường 18,5
Công tr?nh thuỷ điện 18
Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi 20
Tin học 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 19,5
Kỹ thuật bờ biển 18
Kinh tế Thuỷ lợi 18,5
ĐH Thái Nguyên
1. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Tất cả các ngành 17,5
2. ĐH Sư phạm
Toán 21,5
L? 20
Tin 19
Hoá 21
Sinh – KTNM 22,5
Giáo dục công dân 19
Ngữ văn 19,5
Lịch sử 21
Địa lý 21,5
Tâm l? giáo dục 17
Tiếng Anh 25,5
Tiếng Nga 18
Tiếng Trung 24,5
Giáo dục tiểu học 18
Thể dục thể thao 25
3. ĐH Nông lâm
Kinh tế nông lâm,Kế toán doanh nghiệp 14
Quản trị kinh doanh, Quản l? đất đai 14
Chăn nuôi – Thú y, Trồng trọt, Lâm nghiệp 15
Khuyến nông, Nông lâm kết hợp, Môi trường 15
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 16,5
4. ĐH Y
Bác sĩ đa khoa 21,5
Cử nhân điều dưỡng 17
5. Khoa công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin 15,5
Điện tử viễn thông 15,5
6. Khoa Khoa học tự nhiên
Toán, L?, Hoá, Sinh 15
Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường 15
ĐH Bách khoa Hà Nội
Khối A 23
Khối D 26
ĐH Kinh tế quốc dân
Ngành 401, 402, 405, 101, 501 21,5
Ngành 403 22,5
Ngành 404 25,5
ĐH Giao thông vận tải Hà Nội
Phía Bắc 22
Phía Nam 15,5
Học viện Tài chính 22
ĐH Luật Hà Nội
Khối A 16,5
Khối C 20,5
Học viện Bưu chính viễn thông
Phía Bắc
Điện tử viễn thông 23
Công nghệ thông tin 22
Quản trị kinh doanh 21,5
Phía Nam
Điện tử viễn thông 17
Công nghệ thông tin 17,5
Quản trị kinh doanh 18,5
ĐH Sư phạm Hà Nội
SP Toán 25,5
SP Tin 20
SP L? 23
SP Hoá 25
SP Sinh kỹ thuật nông nghiệp 25
SP Ngữ văn 24 (C); 20 (D)
SP Lịch sử 24,4 (C); 20,5 (D)
SP Địa lý 23,5 (C); 20 (A)
SP Tâm l? giáo dục 18,5
SP Giáo dục chính trị 22 (C);18 (D)
SP Tiếng Anh ( môn ngoại ngữ hệ số 2) 27
SP Tiếng Pháp (môn ngoại ngữ hệ số 2) 22,5
SP âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) 31
SP Mỹ thuật(năng khiếu hệ số 2) 26
SP Thể dục thể thao(năng khiếu hệ số 2) 27
SP Thể dục – GDQP(năng khiếu hệ số 2) 26,5
SP Giáo dục mầm non 20
SP Giáo dục tiểu học 21
SP giáo dục đặc biệt 17
Công nghệ thông tin 17,5
Việt Nam học 18
ĐH Khoa học tự nhiên (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Toán Tin 17,5
Vật l? 15
Công nghệ Thông tin 21
Hóa học 19,5
Địa chất 14
Khoa học Môi trường 18 (A); 22,5 (B)
Khoa học Vật liệu 16
Sinh học 19
Công nghệ Sinh học 21(A); 24,5(B)
Khoa Kinh tế (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Kinh tế học 15(A); 18 (D1)
Kinh tế đối ngoại 18(A); 20 (D1)
Kinh tế công cộng 15(A); 17(D1)
Tài chính – Ngân hàng 17(A); 19 (D1)
Kế toán – Kiểm toán 18 (A); 20 (D1)
Hệ thống thông tin quản l? 15
Luật Kinh doanh 15 (A); 17 (D1)
ĐH Bách khoa (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Công nghệ thông tin 21
Điện – Điện tử 22,5
Cơ khí 19,5
Công nghiệp Dệt may 17
Công nghiệp Hóa và Thực phẩm 22
KT Xây dựng 22,5
KT Địa chất 16
Quản l? CN 17,5
KT Môi trường 17
KT Giao thông 17,5
KT hệ thống CN 18
Cơ Điện tử 20
CN Vật liệu 20,5
Trắc địa – Địa chính 16
Vật liệu & Cơ khí xây dựng 16,5
Thủy lợi – Thủy điện 16
Cơ Kỹ thuật 17
Công nghệ Sinh học 18
Vật l? Kỹ thuật 16
Đại học Khoa học X? hội & Nhân văn (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Ngữ văn 17,5 (C); 18 (D1)
Báo chí 18,5 (C); 20 (D1)
Lịch sử 16 (C); 15,5 (D1)
Nhân học 17 (C); 16,5 (D1)
Triết học 16 (C); 15 (D1)
Địa lý 18 (C); 19 (D1)
X? hội học 17 (C); 17 (D1)
Thư viện – Thông tin học 15 (C); 16,5 (D1)
Giáo dục học 15 (C); 15 (D1)
Lưu trữ học 15 (C); 15 (D1)
Đông phương học 18,5
Ngữ Văn Anh 18,5
Song ngữ Nga – Anh 16,5 (D1); 20,5 (D2,3,4)
Ngữ văn Pháp 17,5 (D1); 18,5 (D2,3,4)
Ngữ văn Trung 17,5 (D1); 15 (D2,3,4)
Ngữ văn Đức 16,5
Quan hệ Quốc tế 19,5
ĐH Sư phạm
Đối với học sinh khu vực 3, nhóm ưu tiên 3
Toán 24
Tin học 17,5
Vật l? 21
Hóa học 23,5
Sinh học 21,5
Ngữ văn 19,5
Lịch sử 19
Địa lý 16 (A); 20 (C)
Sư phạm Trung 22,5
Giáo dục Tiểu học 18 (A); 18,5 (D1);
Giáo dục mầm non 17,5
Giáo dục đặc biệt 15
GDTC – GDQP 20
Chuyên ngành Anh văn 22
Chuyên ngành Nga văn 17
Chuyên ngành Pháp văn 20
Chuyên ngành Trung văn 20
Tâm l? giáo dục 17 (C,D1)
Giáo dục Chính trị 16,5 (C,D1)
Sư phạm Anh 28,5
Sư phạm Nga 19 (D1); 18 (D2)
Sư phạm Pháp 26
ĐH Thuỷ lợi Tại TP HCM
Công tr?nh thuỷ lợi 15
Thuỷ nông cải tạo đất 14
Thuỷ văn môi trường 14
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14
ĐH Kiến trúc TP.HCM
Kiến trúc Công tr?nh 17,5 (học ở TP HCM); 14 (học ở Vĩnh Long)
Quy hoạch đô thị 16,5
Xây dựng DD&CN 19,5 (học tại TP HCM); 15 (học tại Vĩnh Long)
Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị 16,5
Mỹ thuật công nghiệp 19
ĐH Quy Nhơn
SP Tóan 18
SP L? 17
SP Kỹ thuật CN 17
SP Hóa 18
SP sinh KTNN 19
SP Ngữ văn 20
SP Lịch sử 20
SP Địa lý 20
SP GD chính trị 18
SP TL giáo dục 16
SP tiếng Anh 19
SP Giáo dục tiểu học 18
SP Thể dục thể thao 21
SP Giáo dục mầm non 17
SP giáo dục đặc biệt 15
CN Tóan hoc 14
CN Tin học 14
CN Vật l? 14
CN Hóa học 14
CN Địa chính 14
CN Địa lý 14
CN Sinh học 15
CN Văn học 15
CN Lịch sử 15
CN tiếng Anh 14
Kỹ thuật điện 14
Điện tử viễn thông 14
Hóa dầu 14
Công nghệ môi trường 14
Điện tử – tin học 14
Quản trị kinh doanh 14
Quản trị doanh nghiệp 14
Ngân hàng – tài chính 14
Kế tóan 14
ĐH Mở Bán công TP.HCM
Khối A 14
Khối B 15
Khối c 15
Khối D1 14
ĐH Thủy sản Nha Trang
Nuôi trồng thủy sản 18
Công nghệ thực phẩm 16
Cơ khí 15
Kinh tế 15
Công nghệ thông tin 15
Khai thác thủy sản 14,5
QTKD 15
* Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm xét tuyển NV1
TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP.HCM 25,5
ĐH An Giang
SP Tóan 17
SP L? 16
Tin học 14
SP Hóa 17
CN Thực phẩm khối A 14,5
CN Thực phẩm khối B 15,5
SP lịch sử 17
SP địa lý 16,5
SP Giáo dục chính trị C 15
SP Giáo dục chính trị D1 14
SP tiếng Anh 18,5
CĐ Sư phạm tóan – tin 12,5
SP sinh 16
CNSH khối A 14,5
CNSH khối B 15,5
Nuôi trồng thủy sản khối A 14
Nuôi trồng thủy sản khối B 15
Tài chính doanh nghiệp 14
Kế tóan doan hghiệp 14
Kinh doanh nông nghiệp 14
Phát trịển nông thôn A 14
Phát triển nông thôn B 15
Kinh tế đối ngọai 14
SP ngữ văn 17
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Kỹ thuật Điện – Điện tử 19,5
Điện khí hóa – CC điện 16,5
Cơ khí chế tạo máy 19
Kỹ thuật công nghiệp 16
Cơ – Điện tử 20
Công nghệ tự động 18
Cơ tin kỹ thuật 16
Thiết kế máy 16
Cơ khí động lực (cơ khí ô tô) 17,5
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh 17,5
Kỹ thuật in 16
Công nghệ thông tin 19,5
Công nghệ cắt may 16
XD dân dụng & CN 20
Công nghệ môi trường 16
Công nghệ thực phẩm 20
Kỹ thuật nữ công 16
Thiết kế thời trang 21
ĐH Quốc tế (thuộc ĐHQG TP.HCM)
Công nghệ thông tin 17,5
Quản trị kinh doanh 19
ĐH Kinh tế TP.HCM
Điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành 16,5
ĐH Nông lâm TP.HCM
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản 14
Cơ khí nông lâm 14
Chế biến lâm sản 14
Công nghệ giấy và bột giấy 14
Công nghệ nhiệt lạnh 14
Điều khiển tự động 14
Công nghệ hóa học 15(A); 19 (B)
Chăn nuôi 14(A); 15(B)
Bác sỹ thú y 15(A); 18(B)
Nông học, lâm nghiệp 14(A); 16(B)
Công nghệ thông tin 15
Nuôi trồng thủy sản 15(A); 17(B)
Chế biến bảo quảnNSTP 16(A); 20(B)
Công nghệ sinh học 17(A); 21(B)
SP kỹ thuật nông nghiệp 14(A); 15(B)
Cảnh quan và KT hoa viên 14,(A); 17(B)
Kinh tế nông lâm khối A và khối D1 14
Quản l? đất đai khối A và D1 14
Quản l? thị trường bất động sản 14(A);15(D1)
PTNT&KN khối A và D1 14
Quản trị kinh doanh 14(A);15(D1)
Kinh tế TNMT khối A và khối D1 14
Kế toán 14(A);15(D1)
KT môi trường , chế biến thủy sản 16(A);19(B)
Tiếng Anh 21
Cao đẳng
Công nghệ thông tin (khối A) 12
Quản l? đất đai 12
Cơ khí 12
Nuôi trồng thủy sản (khối B) 12
Trường ĐH Giao thông vận tải TP HCM
Điều khiển tàu biển 14
Khai thác mảy tàu thủy 14
Điện và tự động tàu thủy 14
Điện tử viễn thông 18
Tự động hóa công nghiệp 15
Thiết kế thân tàu thủy 15
Cơ giới hóa xếp dỡ 14
Xây dựng công tr?nh thủy 14,5
Bảo đảm an toàn hàng hải 14
Xây dựng cầu đường 20
Công nghệ thông tin 17
Cơ khí ô tô 18,5
Máy xây dựng 14,5
Kinh tế vận tải biển 15
Kinh tế xây dựng biển 15,5
* Trường sẽ xét tuyển hệ Cao đẳng đối với năm ngành: điều khiển tàu biển, khai thác máy tàu thủy, CNTT, cơ khí động lực, kinh tế vận tải biển, những thí sinh khối A với điểm tối thiểu nhân hồ sơ là 11 điểm
ĐH Bán công Tôn Đức Thắng TP HCM
Công nghệ thông tin 14
Điện – Điện tử 14
Bảo hộ lao động 14
Xây dựng dân dụng 14
Xây dựng câu đường 14
Cấp thoát nước – môi trường nước 14
Tài chính ngân hàng 14
Kế toán – kiểm toán 14
Quản trị kinh doanh 14
QTKD quốc tế 14
Khối B
Bảo hộ lao động 15
Công nghệ sinh học 15
Khoa học môi trường 15
Công nghệ hoá học 16
X? hội học 15
Nhóm ngành kinh tế 14
X? hội học khối D 14
Tiếng Trung Quốc (D1 và D2) 14
Tiếng Anh (Anh văn hệ số 2) 17
Khối H 16
* Khối H chỉ tuyển TS dự thi vào ĐH Kiến Trúc
ĐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
Các ngành khối A và khối D1 14
Các ngành khối B 15
* Với điểm chuẩn NV1 trên trường c?n thiếu 1400 chỉ tiêu
ĐH Dân lập Ngoại Ngữ Tin học TP.HCM
Tất cả các ngành 14
* ĐH Sư phạm Đồng Tháp
Hệ ĐH
SP Toán 17
CNTT 15,5
Sư phạm Vật l? 15,5
Sư phạm Hoá học 15,5
SP Sinh học-KTNN 17
QTKD 15,5
SP Ngữ văn 15
SP Lịch sử 15
SP Giáo dục Chính trị 15
SP Tiếng Anh 17
SP Giáo dục tiểu học 14
SP Gáio dục thể chất 21,5
Hệ Cao đẳng
SP Toán 11
SP Tin học 11
SP Vật l?-KTCN 11
SP sinh học- hoá học 12
SP Kinh tế nông nghiệp-KT gia đ?nh 12
SP Ngữ văn 12
SP lịch sử – giáo dục công dân 12
SP Địa lý – công tác đội 18,5
SP Âm nhạc 19,5
SP Mỹ thuật 18,5
SP Giáo dục tiểu học 11
SP Giáo dục mầm non 21
SP Giáo dục thể chất 22,5
SP Tin học 11
ĐH HUẾ
1. ĐH Kinh tế
Kinh tế NN và PTNN 15(A); 15,5(D1)
Quản trị kinh doanh 14,5(A); 15,5(D1)
Kinh tế chính trị khối A, D 14
Kế toán doanh nghiệp 16,5(A); 17,5(D1)
Tài chính ngân hàng 18
2. ĐH Nông lâm
Công nghiệp và CT Nông thôn 14,5
Cơ khí bảo quản CBNS 14
Trồng trọt 14(A);15(B)
Bảo vệ thực vật 14(A);15(B)
Bảo quản CBNS 16(A);19,5(B)
Làm vườn và sinh vật cảnh 14(A);15(B)
Khuyến nông và PTNT 15,5(A);19(B)
Quản l? đất đai 15,5
Lâm nghiệp 14(A);16(B)
Chăn nuôi – Thú y 14(A);15(B)
Thú y 14(A);15(B)
Nuôi trồng thủy sản 17(A);19(B)
Nông học 14(A);15(B)
Quản l? tài nguyên rừng 15,5(A);19(B)
3. ĐH Nghệ thuật
Hội họa 40,5
Điêu khắc 23
Sư phạm hội hoạ 36,5
Sáng tác l? luận âm nhạc 52,5
Mỹ thuật ứng dụng 34
Biểu diễn âm nhạc 22,5
SP âm nhạc 28
Nh? nhạc 20
4. ĐH Khoa học
Toán 14
Tin học 14
Vật l? 14
Kiến trúc công tr?nh 24
Điện tử viễn thông 17
Hoá học 16
Địa chất 14
Sinh vật 18,5
Địa l? 14(A);15,5(B)
Khoa học môi trường 19(A);21,5(B)
Công nghệ sinh học 21
Luật 16
Ngữ văn 16
Lịch sử 17,5
Triết 14(A);16,5(C)
Hán Nôm 17
Báo chí 16
Tiếng Anh 14,5
Tiếng Nga 14
Tiếng Pháp 14
5.ĐH Sư phạm
SP Toán 17,5
SP Tin học 16,5
SP Vật l? 21
SP Hoá 19(A);23(B)
SP Sinh học 21
SP KT Nông lâm 19
SP Tâm l? giáo dục 17
SP Giáo dục chính trị 19
SP Ngữ văn 19
SPLịch sử 19,5
SP Địa lý 20,5
SP Tiếng Anh 16,5
SP Tiếng Nga 14
SP Tiếng Pháp 15,5
SP Tiếng Trung 14,5
SP Giáo dục Tiểu học khối A và D 16,5
SP Mẫu giáo 16,5
SP thể chất GDQP 22,5
6.ĐH Y Khoa
Bác sỹ đa khoa 25
Bác sỹ răng hàm mặt 23
Dược sỹ 23,5
Cử nhân điều dưỡng 21
Cử nhân kỹ thuật y học 20,5
Học viện Hành chính quốc gia Khối A Khối C
Cơ sở phía Bắc 17,5 21,5
Cơ sở phía Nam 17 18,5
ĐH Tây Bắc
SP Toán học 16,5
SP Tin
SP Vật l? 14,5
SP Hóa học 15,5
SP Sinh học 19,5
SP Văn – Tiếng Việt 17,5
SP Lịch sử 18,5
SP Địa lý 18,5
SP tiếng Anh 15,5
SP Giáo dục Tiểu học khối A: 15,5; khối C: 17,5
SP Mầm non 14
Các ngành Lâm sinh, Nông học, Kế toán, SP Tin học trường đang xem xét phương án điểm chuẩn
Hệ CĐ xét tuyển 300 chỉ tiêu
ĐH Răng – Hàm – Mặt 26,5
ĐH Lâm nghiệp
Các ngành tuyển khối A 14
Các ngành tuyển khối B 18
Những thí sinh đạt 14 điểm khối A ở các ngành: 301, 302, 306, 404; đạt 18 điểm khối B ở ngành 306 nếu có nguyện vọng sẽ được chuyển sang học các ngành c?n thiếu chỉ tiêu.
ĐH Y Hải Ph?ng 23
Học viện Cảnh sát Nhân dân (Cổ Nhuế, Hà Nội) Khối A: 23; Khối C: 20,5
ĐH Y Thái B?nh 23 (riêng trường ĐH Y Thái B?nh không tuyển học sinh THPT KV3 nên đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông KV2. Thí sinh ở KV2-NT được trừ lùi 0,5 điểm. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp được trừ lùi 1 điểm)
ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
Kinh tế đối ngoại khối A 25
nếu thí sinh có điểm thi từ 24,5 được chuyển sang ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (402), thí sinh có điểm thi từ 23,5 đến 24 th? được chuyển sang ngành Luật kinh doanh quốc tế (403)
Kinh tế đối ngoại khối D
Thi tiếng Anh, học tiếng Anh 451 24
Thi tiếng Nga, học tiếng Nga 24
Thi tiếng Pháp, học tiếng Pháp 25
Thi tiếng Anh, học tiếng Trung 454 24
Thi tiếng Anh, học tiếng Nhật 455 25
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) 751 23,5
Những thí sinh thi vào trường nhưng trượt các ngành 451, 454, 545 và có điểm thi từ 23,5 trở lên được chuyển sang ngành 751
Quản trị kinh doanh quốc tế 402, 403 23,5
ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam
Kinh tế đối ngoại khối A 23
Kinh tế đối ngoại khối D (học tiếng Anh, tiếng Nhật) 22
ĐH Mỏ – Địa chất
Dầu khí 20
Địa chất 18
Mỏ 18,5
Trắc địa 17
Kinh tế 16
Công nghệ thông tin 15
Mỏ (học ở Quảng Ninh) 16
Dầu khí (học ở Vũng Tàu) 15
ĐH Thể dục Thể thao I (Bắc Ninh)
Điền kinh 26,5
Thể dục 24,5
Bơi lội 25,5
Bóng đá 24
Cầu lông 26,5
Bóng rổ 29
Bóng bàn 27
Bóng chuyền 25,5
Bóng ném 27,5
Cờ vua 27
V? thuật 26,5
Vật 28
Bắn súng 26
Quần vợt 15
Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT Đà Nẵng
Điền kinh 22
Bơi lội 22
Cầu lông 23
Bóng chuyền 24
Quần vợt 18,5
Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT2 TP.HCM
Sư phạm Giáo dục thể chất 17,5
Viện ĐH Mở Hà Nội phương án tuyển sinh của trường: tuyển 111% so với chỉ tiêu
Tin học; Điện tử thông tin; Công nghệ sinh học (A) 15
Công nghệ sinh học (B), Kế toán 18
Quản trị kinh doanh 17
Quản trị Du lịch – Khách sạn; Hướng dẫn du lịch; Tiếng Anh 20 (môn tiếng Anh hệ số 2)
Mỹ thuật Công nghiệp 36 (môn Vẽ H?nh hoạ và Bố cục màu hệ số 2)
Kiến trúc 23 (môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)
ĐH Công đoàn
Quản trị kinh doanh 14,5 (A); 17 (D)
Bảo hộ lao động 15,5
X? hội học 17,5
Công tác x? hội 20,5
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 37,5
ĐH dân lập Quản l? và Kinh doanh Hà Nội 14 (cả hai khối A, D)
Các trường thuộc ĐH ĐÀ NẴNG
1.Đại học Bách Khoa
Kiến trúc 24.0
Các ngành khối A 18.5
2.Đại học Kinh tế 17.0
3.ĐH Sư phạm
SP Toán Tin 19.5
SP Vật L? 20
CN Toán – Tin; CN Công nghệ Thông tin 15,5
Sư phạm Hoá học 19
SP Sinh – Môi trường; CN Sinh – Môi trường 20
Sư phạm Giáo dục Chính trị 16
Sư phạm Ngữ Văn 18
Sư phạm Lịch Sử 17,5
Sư phạm Địa Lý 18,5
Cử nhân Văn học; Sư phạm Giáo dục Tiểu học 15
Cử nhân Địa lý 15,5
Sư phạm Giáo dục Mầm non; Sư Phạm Giáo dục đặc biệt 14
4.ĐH Ngoại ngữ
SP Tiếng Anh 23,5
SP Tiếng Nga 20
SP Tiếng Pháp 20,5
SP Tiếng Trung D1: 17.5
D4: 19.5
CN Tiếng Anh 20,5
CN Tiếng Nga 18,5
CN Tiếng Pháp; CN Tiếng Trung 19
CN Tiếng Nhật 21,5
Phân viện Báo chí Tuyên truyền
X? hội học, Triết học Mác – Lê nin (D1) 15
Chủ nghĩa X? hội khoa học 17
Kinh tế chính trị 16
Lịch sử Đảng 18,5
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước 20,5
Công tác tư tưởng, Chính trị học Việt Nam 18
Quản l? x? hội 19
Xuất bản 20
Báo in khối C 21,5
Báo in khối D 19
Báo phát thanh khối C 18,5
Báo phát thanh khối D 18
Báo truyền h?nh khối C 21,5
Báo truyền h?nh khối D 21
Báo mạng điện tử 20
Báo ảnh khối D 15,5
Thông tin đối ngoại 18,5
Trường ĐH HẢI PH?NG
Đại học Sư phạm
Toán 21
Kỹ thuật Công nghệ 14
Ngữ văn 20
Tiểu học 19
Tiếng Anh 22,5
Hệ đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư
Tin học Cơ khí, Nông học (khối A), Quản trị kinh doanh, Kế toán 14
Xây dựng 15,5
Nông học khối B 15
tiếng Anh 20
Tiếng Nga 21
Hệ CĐ Sư phạm
CĐSP có tổ chức thi tuyển
Hoạ 23
Mầm non 16,5
Nhạc 23,5
TDTT 15
CĐ Sư phạm không tổ chức thi tuyển
L? – Tin 16
Sinh – Hóa 15
Văn – Sử, Sử – GDCD, GDCD – Địa 15,5
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Các ngành đào tạo sư phạm
Toán 23,5
Vật l? 21
Kỹ thuật 19
Hóa 21,5
Sinh 24
Ngữ văn 23
Giáo dục công dân 21
Thể dục Thể thao – Quốc ph?ng 27 (đ? nhân hệ số)
Giáo dục Tiểu học khối A 22
Giáo dục Tiểu học khối C 22,5
Các ngành ngoài sư phạm
Cử nhân Toán 14,5
Cử nhân Tin 17,5
Cử nhân văn học 18
Cử nhân tiếng Anh 17,5
ĐH dân lập Phương Đông
Các ngành tuyển khối A 14
Các ngành tuyển khối D không nhân hệ số (cụ thể là các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị văn ph?ng) 14
Các ngành tuyển khối C 15
Các ngành tuyển khối B 15
Kiến trúc 18
Riêng các chuyên ngành của ngành Tài chính – Ngân hàng và Kế toán (gồm Kế toán – Kiểm toán và Kế toán – Tin học) 14 (khối A)
15 (khối B)
16 (khối D)
Các ngành tuyển khối D có nhân hệ số (cụ thể là: tiếng Anh, tiếng Nga – Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức – Anh, tiếng Nhật) 18 (trong đó tổng điểm 3 môn phải là 14 khi chưa nhân hệ số)
ĐH Khoa học tự nhiên (thuộc ĐHQG Hà Nội)
Toán 20
Toán cơ 19
Toán – Tin ứng dụng 23,5
Vật l? 20,5
Hoá học 20,5
Công nghệ Hoá 23,5
Địa lý 18 (A); 20
Địa chính 20 (A); 23,5 (B)
Địa chất 20 (A); 22 (B)
Địa kỹ thuật 18 (A); 20 (B)
Sinh học 23
Công nghệ Sinh học 26
Công nghệ môi trường 22
Khoa học môi trường 21 (A); 25,5 (B)
Thổ nhưỡng 19.5 (A); 20 (B)
Sư phạm Toán 22
Sư phạm L? 21
Sư phạm Hoá 20,5
Sư phạm Sinh 20 (A); 22 (B)
ĐH Công nghệ (thuộc ĐHQG Hà Nội)
Công nghệ thông tin 23,5
Điện tử viễn thông 20,5
Vật l? kỹ thuật 19
Cơ học kỹ thuật 18
Khoa Kinh tế (thuộc ĐHQG Hà Nội)
Ngành 401 20 (A); 21 (D)
Ngành 402 23,5 (A); 24,5 (D)
Ngành 403 21 (A); 23 (D)
Ngành 404 21,5 (A) 23 (D)
ĐH Khoa học XH&NV (thuộc ĐHQG Hà Nội)
Tâm l? học 19 (C); 19(D)
Quản l? x? hội 20,5 (C); 19(D)
X? hội học 19 (C);18,5(D)
Triết học 21 (C); 20(D)
Văn học 21,5(C); 20,5(D)
Ngôn ngữ 20,5(C); 20,5(D)
Lịch sử 21,5 (C); 20,5 (D)
Báo chí 21,5(C); 20,5(D)
Thông tin thư viện 20(C); 19(D)
Lưu trữ văn ph?ng 20,5(C); 20(D)
Đông phương 22,5 (C); 20,5(D)
Quốc tế 22(C); 20,5(D)
Du lịch 22,5(C); 20(D)
Hán Nôm 19(C); 18,5 (D)
Khoa Luật (thuộc ĐHQG Hà Nội)
5.1 Ngành Luật học
Khối A 18
Khối C 20,5
Khối D 18,5
5.2 Ngành Luật kinh doanh
Khối A 18,5
Khối D 21,5
ĐH dân lập Thăng Long
Khối A – D 15
2005
Thứ ba, 16 Tháng tám 2005, 17:02 GMT+7
Tags: ĐH Ngoại, ĐH Khoa, Khoa Luật, ĐH KHXH&NV, ĐH quốc gia Hà Nội, khoa học tự nhiên, ĐH Công Nghệ, khoa sư phạm, Khoa Kinh tế, chỉ tiêu, công bố, kỹ thuật, trúng tuyển, 20
Hôm nay, 16-8, ĐH Quốc gia Hà Nội đ? công bố điểm tuyển sinh chính thức của các khoa, trường trực thuộc, gồm Khoa Kinh tế, Khoa Luật, Khoa Sư phạm, ĐH Công nghệ, ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH KHXH&NV, ĐH Ngoại ngữ.
Theo đó, điểm này dành cho thí sinh thuộc KV3 và đối tượng là học sinh phổ thông. Hiện ĐH Quốc gia Hà Nội c?n 752 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2, bao gồm:
– Khoa Kinh tế: 21 chỉ tiêu ngành Kinh tế chính trị.
– ĐH Công nghệ: 18 chỉ tiêu cho ngành Vật l? kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật (mỗi ngành 9 chỉ tiêu).
– Khoa Luật: 77 chỉ tiêu cho ngành Luật học (67 chỉ tiêu) và Luật kinh doanh (10 chỉ tiêu).
– ĐH Khoa học tự nhiên: 285 chỉ tiêu cho các ngành Toán cơ (20), Toán – Tin ứng dụng (50), Công nghệ hạt nhân (25), Khí tượng – Thủy văn – Hải dương học (45), Địa lý (40), Địa chính (20), Địa chất (45), Địa kỹ thuật – Địa môi trường (40).
– ĐH Ngoại ngữ: 180 chỉ tiêu cho các ngành Tiếng Anh (60), Tiếng Nga (44), Tiếng Pháp (12), Tiếng Đức (51), Tiếng Hàn (13).
– ĐH KHXH&NV: 171 chỉ tiêu cho các ngành tâm l? (20), Triết học (20), Văn học (15), Ngôn ngữ (25), Thông tin – Thư viện (50), Đông phương học (10), Quốc tế học (25), Hán nôm (6).
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của các trường, khoa trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội.
Các trường Ngành đào tạo M? ngành Điểm chuẩn NV2/
Chỉ tiêu
ế ếị 21 (A) 21/ 10
21 (D) 21/ 11
ếđốạ 24 (A)
24 (D)
ảị 24 (A)
23.5 (D)
24.5 (A)
24.5 (D)
Đệ Công nghệ thông tin 105 25.5 (A)
Công nghệ điện tử viễn thông 109 26.5 (A)
Vật l? kỹ thuật 115 22.5 (A) 22.5/ 9
Cơ học kỹ thuật 116 22 (A) 22/ 9
ậ ậọ 21 (A) 21/ 47
19 (C)
18 (D) 18/ 20
ậ 21.5 (A) 21.5/ 10
21 (D)
ưạ Toán học 111 26.5 (A)
Vật l? 113 25.5 (A)
Hóa học 207 27 (A)
ọ 23 (A)
24.5 (B)
ữă 21 (C)
20 (D)
ịử 21 (C)
21 (D)
Đọự Toán học 101 22.5 (A)
Toán cơ 102 22.5 (A) 23.5/ 20
Toán – Tin ứng dụng 103 24 (A) 24.5/ 50
Vật l? 106 21.5 (A)
Công nghệ hạt nhân 108 21.5 (A) 22/ 25
Khí tượng -Thủy văn – Hải dương học 110 20 (A) 22/ 45
Hóa học 201 26 (A)
Công nghệ hóa học 202 23 (A)
ổưỡ 20 (A)
22 (B)
Địa l? 204 20 (A) 22 /40
Địa chính 205 20 (A) 22/ 20
Địa chất 206 20 (A) 22/ 45
Địa kỹ thuật – Địa môi trường 208 20 (A) 22/ 40
Sinh học 301 25 (B)
CN Sinh 302 26 (B)
ọườ 22.5 (A)
25 (B)
CN Môi trường 305 21 (A)
Đạữ Tiếng Anh PD 26 (D1) 27/ 60
Tiếng Anh SP 27 (D1)
ế 25 (D1) 26/ 44
25 (D2) 26/ 44
ế 26 (D1)
26 (D2)
Tiếng Pháp PD 27 (D3) 27.5/ 12
Tiếng Pháp SP 28 (D3)
ế 26 (D1)
25 (D4)
ế 27 (D1)
27.5 (D4)
Tiếng Đức PD 25 (D1) 26/ 51
Tiếng Đức SP 27 (D1)
Tiếng Nhật PD 26.5 (D1)
Tiếng Nhật SP 29 (D1)
Tiếng Hàn 707 25 (D1) 26/ 13
Đ 19 (C) 19/ 10
18.5 (D) 18.5/ 10
ọả 20 (C)
19 (D)
ộọ 20 (C)
19 (D)
ếọ 18 (C) 18/ 10
18 (D) 18/ 10
ăọ 20 (C)
19 (D) 19/ 15
ữ 18 (C)
18 (D) 18/ 25
ịử 20 (C)
20 (D)
20.5 (C)
20 (D)
ưệ 18 (C) 18/ 25
18 (D) 18/ 25
ưữảịă 20 (C)
18.5 (D)
Đươọ 21 (C)
19.5 (D) 19.5/ 10
ốếọ 19 (C)
19 (D) 19/ 25
ị 20.5 (C)
19 (D)
18 (C)
18 (D) 18/ 6
Các trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Phân viện Báo chí tuyên truyền, ĐH Công đoàn, ĐH Dược Hà Nội, ĐH Điều dưỡng Nam Định vừa thông báo điểm chuẩn tuyển sinh.
Phân viện Báo chí tuyên truyền
– X? hội học: 17
– Triết học Mác – Lênin: 16
– Chủ nghĩa x? hội khoa học: 19
– Kinh tế chính trị: 17.5
– Lịch sử Đảng: 19.5
– Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước: 19.5
– Chính trị học – Công tác tư tưởng: 19
– Chính trị học Việt Nam: 18
– Quản l? x? hội: 19.5
– Tư tưởng Hồ Chí Minh: 19
– Xuất bản: 19
– Báo in: 21 – 20 (C – D1)
– Báo ảnh: 19.5 – 18.5 (C – D1)
– Báo phát thanh: 20 – 19 (C – D1)
– Báo truyền h?nh: 21 – 20.5 (C – D1)
– Báo mạng điện tử: 19.5
– Thông tin đối ngoại: 19.5
– Tiếng Anh: 17.5
ĐH Bách khoa Hà Nội
Tất cả các ngành là 25.5 điểm; trừ ngành Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học – Kỹ thuật và công nghệ): 29.5 điểm.
ĐH Công đoàn- Bảo hộ lao động: 18
– Quản trị kinh doanh: 17.5 – 17 (A – D1)
– X? hội học: 20
– Công tác x? hội: 21
ĐH Dược Hà Nội – Ngành Dược: 27.5
ĐH Điều dưỡng Nam Định
– Ngành Điều dưỡng: 19.5
ôm nay 14-8-2005, các trường ĐH phía Bắc gồm ĐH Y Hà Nội, ĐH dân lập Thăng Long, ĐH Tây Bắc, ĐH Nông nghiệp 1, ĐH Giao thông vận tải và ĐH Răng – Hàm – Mặt đ? công bố điểm chuẩn. TS mời các bạn thí sinh và phụ huynh cùng xem điểm.
Các trường Ngành Điểm chuẩn
Độ Ngành bác sĩ đa khoa 26,5
Bác sĩ Y học cổ truyền 24,5
Bác sĩ Răng Hàm Mặt 25
Điều dưỡng 23
Y tế công cộng 20
Kỹ thuật y học 24
Đậă Khối A 16
Khối D 15
Những ngành khối D có môn ngoại ngữ nhân hệ số 2: 20
Đắ SP Toán 19,5
SP Tin 15
SP vật l? 17
SP hóa học 18
SP sinh học 17,5
Lâm sinh 15
Chăn nuôi 15
Nông học 15
Kế toán 15
SP văn- tiếng Việt 18
SP Lịch sử 18
SP Địa lý 18
SP Giáo dục chính trị 16,5
SP tiếng Anh 15
SP Giáo dục tiểu học 16
SP Mầm non 15
Đệ Khối A 18
Khối B 19
Đậả Hà Nội 20,5
TP.HCM 18,5
Nguyện vọng 2, thông tin chi tiết sẽ thông báo sau
ĐH Răng – Hàm – Mặt Đào tạo bác sĩ răng hàm mặt 25,5
TS – Điểm sàn của Trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội là 24,5, điểm ngành cao nhất là 27,5; so với năm 2004, điểm chuẩn của trường khá cao. Điểm sàn xét tuyển của trường là 24,5 (đối với học sinh phổ thông khu vực 3).
>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi của 31 trường ĐH-CĐ được cập nhật ngày hôm nay, 2-8-2005, trên TS.
Các ngành Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán có mức điểm chuẩn cao nhất với 27,5 điểm. Những thí sính đạt điểm trúng tuyển vào trường, nhưng không đủ điểm vào chuyên ngành đ? đăng ký được đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành c?n chỉ tiêu sau khi đ? nộp hồ sơ nhập học.
Các ngành Kinh tế: 24.5 điểm
– Kinh tế và Quản l? đô thị
– Kinh tế và Quản l? địa chính
– Kế hoạch
– Kinh tế phát triển
– Kinh tế và Quản l? môi trường
– Quản l? kinh tế
– Kinh tế và Quản l? công
– Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
– Kinh tế đầu tư
– Kinh tế bảo hiểm
– Kinh tế quốc tế
– Kinh tế lao động
– Toán tài chính
– Thống kê kinh tế – x? hội
Các ngành Quản trị kinh doanh: 24.5 điểm
– Quản trị kinh doanh quốc tế
– Quản trị kinh doanh Dịch vụ và Khách sạn
– Quản trị nhân lực
– Marketing
– Quản trị quảng cáo
– Quản trị kinh doanh thương mại
– Thương mại quốc tế
– Quản trị kinh doanh Công nghiệp và Xây dựng
– Quản trị chất lượng
– Quản trị kinh doanh tổng hợp
– Quản trị kinh doanh bất động sản
Các ngành Ngân hàng – Tài chính: 27.5 điểm
– Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)
– Tài chính công
– Thị trường chứng khoán
Ngành Kế toán: 27.5 điểm
– Kế toán tổng hợp
– Kiểm toán
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế: 24.5 điểm
– Tin học kinh tế
Ngành Luật học: 24.5 điểm
– Luật Kinh doanh
Ngành Khoa học máy tính: 24.5 điểm
– Công nghệ thông tin
ĐH Hùng Vương (THV)
Ngành Tên ngành Khối NV1 NV2
101 SP Toán A 21.5
103 Tin học (ngoài SP) A 15.0 16.0
104 SP KTNN – KTCN – Kinh tế gia đ?nh A 15.0 16.0
304 Trồng trọt B 15.0 16.0
305 Nông – Lâm kết hợp B 15.0 16.0
401 Quản trị kinh doanh A 16.0 17.0
402 Kế toán doanh nghiệp A 16.0 17.0
603 SP Địa C 21.5
701 SP Tiếng Anh D1 23.0 25.0
903 SP Giáo dục mầm non M
C65 SP Toán – Tin A 18.0 18.0
C66 SP L? – Hóa A 18.0 18.0
C67 SP Sử – Giáo dục công dân C 19.0 19.0
C68 SP Tiếng Anh D1 20.0 20.0
C69 SP Mầm non M 12.0 12.0
C70 SP Thể dục – Công tác Đội T 22.5
ưệ A 11.0 15.0
C 11.5 15.0
D1 11.5 20.0
M 11.5 15.0
C72 Âm nhạc N 17.5
C73 Mỹ thuật H 19.5
ĐH An ninh nhân dân (ANS)
Ngành Tên ngành Khối NV1 NV2
502 Thí sinh ghi k? hiệu A 22.5
502 Thí sinh ghi k? hiệu C 17.0
502 Thí sinh ghi k? hiệu D1 18.0
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
Ngành Tên ngành Khối NV1 NV2
101 Công nghệ thông tin A 19.0
102 Kỹ thuật điện A 19.0
103 Kỹ thuật điện tử A 19.0
104 Cơ khí (chế tạo máy, hàn và gia công tấm) A 19.0
105 Cơ khí động lực A 19.0
106 Công nghệ may A 19.0
106 Công nghệ may D1 18.5
107 Kỹ thuật công nghiệp A 19.0
107 Kỹ thuật công nghiệp D1 18.5
400 Quản l? kinh doanh A 19.0
400 Quản l? kinh doanh D1 18.5
C65 Công nghệ thông tin A
C66 Kỹ thuật điện A
C67 Kỹ thuật điện tử A
C68 Cơ khí (chế tạo máy, hàn, gia công tấm) A
C69 Cơ khí động lực A
C70 Cơ điện tử A
C71 Bảo tr? và sửa chữa thiết bị công nghiệp A
C72 Công nghệ may A
C72 Công nghệ may D1
C73 Kỹ thuật công nghiệp A
C73 Kỹ thuật công nghiệp D1
ĐH Sân khấu Điện ảnh (SKD)
Ngành Tên ngành Khối NV1 NV2
03 Diễn viên Tuồng S 16.5
101 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A 17.0 19.0
102 Công nghệ Điện ảnh Truyền h?nh A 17.0 19.0
901 Đạo diễn điện ảnh S 18.0
902 Quay phim điện ảnh S 17.0
903 L? luận phê b?nh điện ảnh S 18.0
904 Biên kịch điện ảnh S 20.0
905 Nghệ thuật nhiếp ảnh S 17.0
907 Diễn viên sân khấu điện ảnh S 15.0
908 Đạo diễn sân khấu S 16.0
909 Diễn viên cải lương S 18.0
910 Diễn viên chèo S 18.0
912 Thiết kế mỹ thuật (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt h?nh) S 18.0
913 Thiết kế trang phục S 20.0
914 Đạo diễn truyền h?nh S 17.0
915 Quay phim truyền h?nh S 16.5
ĐH Văn hóa Hà Nội (VHH)
Ngành Tên ngành Khối NV1 NV2
601 Phát hành sách C 19
601 Phát hành sách D1 15.5
602 Thư viện – Thông tin C 19
602 Thư viện – Thông tin D1 16
603 Bảo tàng C 18.5
603 Bảo tàng D1 15
604 Văn hoá du lịch D1 16.5
605 Sáng tác, l? luận, phê b?nh văn học R3
608 Văn hoá Dân tộc thiểu số C 18.5
609 Quản l? văn hoá R1 14.5
609 Quản l? văn hoá R2 14.5
Năm 2006
Trường ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
M? ngành Ngành Khối Điểm chuẩn Chỉ tiêu NV2
105 Công nghệ thông tin A 25.0
109 Công nghệ điện tử viễn thông A 21.0 18
115 Vật l? kỹ thuật A 19.5 12
116 Cơ học kỹ thuật A 18.5 16
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
M? ngành Ngành Khối Điểm chuẩn Chỉ tiêu NV2
101 Toán học A 19.5 19
102 Toán cơ A 19.5 25
103 Toán – Tin ứng dụng A 19.5
106 Vật l? A 19.5
110 Khí tượng – Thủy văn – Hải dương học A 18.0 70
201 Hóa học A 20.0
202 Công nghệ hóa học A 22.0
ổưỡ A 18.0
B 20.0
204 Địa l? A 18.0 34
205 Địa chính A 18.0
206 Địa chất A 18.0 45
208 Địa kỹ thuật – Địa môi trường A 18.0 37
301 Sinh học B 21.0 38
302 Công nghệ sinh học B 23.0
ọườ A 21.0
B 22.5
305 Công nghệ môi trường A 22.0
Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ, ĐH KHXH&NV (ĐHQG Hà Nội); HV Bưu chính viễn thông; ĐH Kinh tế quốc dân
TT – Chiều 13-8-2006, ĐH Quốc gia Hà Nội đ? công bố điểm chuẩn của hai trường thành viên là ĐH Ngoại ngữ, ĐH KHXH&NV. Cùng ngày, Học viện Bưu chính viễn thông và Trường ĐH Kinh tế quốc dân cũng công bố điểm chuẩn,
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN)
Ngành tiếng Anh phiên dịch 28,5 điểm (tuyển NV2,3; CT 57), tiếng Anh sư phạm 29,5 điểm. Tiếng Nga phiên dịch 24 điểm, tiếng Nga sư phạm 25 (NV2,3 của hai ngành này CT 43).
Tiếng Pháp phiên dịch 24,5 điểm, tiếng Pháp sư phạm 25,5 điểm (NV2,3 của hai ngành này CT 27). Tiếng Trung phiên dịch khối D1: 27,5; khối D4 27 điểm. Tiếng Trung sư phạm khối D1 28,5; D4 28 điểm (NV2,3 CT 18).
Tiếng Đức phiên dịch 24 (NV2,3 CT 65), tiếng Nhật phiên dịch 27 điểm (NV2,3 CT 17), tiếng Hàn 26,5 điểm (NV2,3 CT 2).
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bằng điểm chuẩn. Môn ngoại ngữ ngành nào th? nhân hệ số hai theo ngành đó.
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG HN)
Ngành tâm l? học CT tuyển NV2,3 là 24, ĐC khối C 19 điểm (NV2,3 CT 24), khối D là 18,5 điểm. Ngành khoa học quản l? CT tuyển NV2,3 là 43, ĐC khối C 20,5; khối D là 20. Ngành x? hội học CT tuyển NV2,3 là 40, ĐC khối C 19, khối D 18,5.
Ngành triết học CT tuyển NV2,3 là 17, ĐC khối C 18,5; khối D 19. Ngành công tác x? hội CT tuyển NV2,3 là 32, ĐC khối C 19, khối D 18,5. Ngành văn học khối C 20, khối D19. Ngành ngôn ngữ CT tuyển NV2,3 là 38, ĐC khối C 19,5; khối D1 19.
Ngành lịch sử CT tuyển NV2,3 là 99, ĐC khối C 20, khối D 19,5. Ngành báo chí khối C 20,5 khối D1 20. Ngành thư viện thông tin CT tuyển NV2,3 là 41, ĐC khối C là 19, khối D là 18,5. Ngành lưu trữ và quản trị văn ph?ng CT tuyển NV2,3 là 8, ĐC khối C 19,5; khối D 19.
Ngành Đông Phương học khối C 21, khối D 20. Ngành quốc tế học CT tuyển NV2,3 là 21, ĐC khối C là 21, khối D là 19,5. Ngành du lịch khối C 20,5; khối D1 19,5. Ngành Hán nôm CT tuyển NV2,3 là 11, ĐC khối C 19, khối D 19.
Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng bằng điểm chuẩn.
Học viện Bưu chính viễn thông
Cơ sở phía Bắc ngành điện tử viễn thông 24, công nghệ thông tin 22,5, quản trị kinh doanh 22,5.
Phía Nam ngành điện tử viễn thông 22, công nghệ thông tin 19, quản trị kinh doanh 19.
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
Ngành kế toán kiểm toán 26, ngân hàng – tài chính 24, các ngành: kinh tế, quản trị kinh doanh, hệ thống thông tin kinh tế, luật học, khoa học máy tính, tiếng Anh thương mại cùng 21,5 điểm.
Thứ Tư, 16/08/2006, 22:14 (GMT+7)
Điểm chuẩn của các trường ĐH
TT – Dưới đây là điểm chuẩn của các trường: ĐH Thái Nguyên (Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐH Y khoa, Trường ĐH Sư phạm, Trường ĐH Nông – Lâm, Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Khoa học tự nhiên, Trường CĐ Kinh tế – Kỹ thuật); Viện ĐH Mở Hà Nội; Trường ĐH Hồng Đức; Trường ĐH Công đoàn; Học viện Quan hệ quốc tế.
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế TP.HCM; Trường ĐH Thủy lợi (cơ sở phía Bắc và Nam); ĐH Đà Nẵng gồm Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Kinh tế, Trường ĐH Ngoại ngữ, Trường ĐH Sư phạm; ĐH dân lập Công nghệ Sài G?n; ĐH dân lập Hùng Vương; Trường ĐH Quang Trung (Quy Nhơn);
Trường ĐH dân lập Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM; Trường ĐH GTVT Hà Nội; Trường ĐH dân lập Văn Hiến; Trường ĐH dân lập Văn Lang; Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ); Trường ĐHSP Thể dục thể thao TP.HCM.
ĐH Thái Nguyên
* Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh
– Nhóm ngành Kinh tế: 15,5.
* Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp
– Nhóm ngành Kỹ thuật công nghiệp: 15
– Kỹ thuật môi trường: 13 (có xét tuyển NV)
– SP Kỹ thuật công nghiệp: 13.
* Trường ĐH Y khoa
– Dược sĩ: 20;
– Bác sĩ đa khoa: 20,5;
– Cử nhân điều dưỡng: 16,5.
* Trường ĐH Sư phạm
– SP Toán: 19,5;
– SP Vật l?: 18,5;
– SP Tin học: 16 (có xét tuyển NV);
– SP Hóa: 21;
– SP Sinh Kỹ thuật nông nghiệp: 17,5;
– SP Giáo dục công dân: 18;
– SP Ngữ văn: 19;
– SP Lịch sử: 19;
– SP Địa lý: 19,5;
– SP Tâm lý giáo dục: 16;
– SP Tiếng Anh: 26,5;
– SP Tiếng Nga: 18 (có xét tuyển NV);
– SP Tiếng Trung (D1): 25,5;
– SP Tiếng Trung (D2): 25,5;
– SP Giáo dục tiểu học: 15,5;
– SP Thể dục thể thao: 22;
– SP Mầm non: 17,5;
– SP Toán- Tin: 14;
– SP Vật lý- Hóa: 13;
– SP Sinh – Địa: 15;
– SP Văn- Sử: 18.
* Trường ĐH Nông – Lâm
– Nhóm ngành Kỹ thuật Nông nghiệp: 14;
– SP Kỹ thuật nông nghiệp: 14;
– Quản l? đất đai: 13.5;
– Công nghiệp nông thôn: 13;
– Phát triển nông thôn: 13
(tất cả các ngành này có xét tuyển NV2).
* Khoa Công nghệ thông tin
– Nhóm ngành kỹ thuật CNTT: 14 (có xét tuyển NV2).
* Khoa Khoa học tự nhiên
– Nhóm ngành khối A1: 13 (có xét tuyển NV2);
– Nhóm ngành khối A2: 13 (có xét tuyển NV2);
– Nhóm ngành khối B: 14)
* Trường CĐ Kinh tế – Kỹ thuật
– Cơ khí điện- điện tử: 10;
– Kinh tế: 10;
– Công nghệ thông tin: 10;
– SP Kỹ thuật công nghiệp: 10;
– Trồng trọt: 10;
– Quản lý đất đai: 10
(tất cả các ngành này có xét tuyển NV2).
Viện ĐH Mở Hà Nội
– Tin học: 14,5;
– Điện tử – thông tin: 14;
– Công nghệ sinh học: khối A: 14, khối B: 16,5;
– Kế toán: 18,5;
– Quản trị kinh doanh: 17,5;
– Quản trị du lịch, khách sạn: 22;
– Hướng dẫn du lịch: 20,5;
– Tiếng Anh: 22,5;
– Mỹ thuật công nghiệp (khối H): 36;
– Kiến trúc (khối V): 21,5.
Trường tuyển 525 chỉ tiêu NV2
– Ngành Tin học tuyển 100 CT NV2, điểm nhận hồ sơ là 19.
– Ngành Điện tử – Thông tin tuyển 160 CT, điểm nhận hồ sơ là 17.
– Ngành Quản trị kinh doanh tuyển 75 chỉ tiêu khối D1, điểm nhận hồ sơ là 19,5.
– Ngành Quản trị du lịch – khách sạn tuyển 90 chỉ tiêu, điểm nhận hồ sơ là 24 (tiếng Anh hệ số 2).
– Ngành tiếng Anh tuyển 100 CT, điểm nhận hồ sơ là 24,5 (tiếng Anh hệ số 2).
Ngoài ra, trường cũng xét tuyển 300 CT hệ CĐ gồm:
– Tin học: 100 CT, điểm nhận hồ sơ là 12;
– Điện tử thông tin: 100 CT, điểm nhận hồ sơ: 11 điểm;
– Công nghệ sinh học: 100 CT, điểm nhận hồ sơ khối A: 11, khối B: 12.
Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 tại trường từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9.
Trường ĐH Hồng Đức
– Ngữ văn: 14,5;
– Lịch sử: 14,5;
– Việt Nam học: 15;
– Địa lý: 14;
– X? hội học: 16;
– Toán tin: 13;
– Vật l?: 13;
– Công nghệ thông tin: 13;
– Kỹ thuật cơ khí: 13;
– SP Tiếng Anh: 27,5;
– SP Tiểu học: 17,5;
– SP Mầm non: 16;
– SP Vật l? – Hóa: 20,5;
– SP Sinh học- Kỹ thuật nông nghiệp: 17,5;
– Chăn nuôi – Thú y: A: 13, B: 14;
– Nuôi trồng thủy sản: A: 13, B: 14;
– Nông học: A: 13, B: 14; L
– Âm học: A: 13, B: 14;
– Kế toán: 16;
– Quản trị kinh doanh: 14.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bằng điểm sàn của từng khối thi
– Địa lý: 14 (23 chỉ tiêu NV2 khối C);
– Toán tin: 13 (54 CT NV2 khối A);
– Vật l?: 13 (50 CT NV2 khối A);
– Công nghệ thông tin: 13 (30 CT NV2 khối A);
– Kỹ thuật cơ khí: 13 (11 CT NV2 khối A).
– Chăn nuôi- Thú y: A: 13, B: 14 (24 CT NV2 khối A, B);
– Nuôi trồng thủy sản: A: 13, B: 14 (23 CT NV2 khối A, B);
– Nông học: A: 13, B: 14 (30 CT NV2 khối A, B);
– Lâm học: A: 13 (28 CT NV2 khối A, B);
– Quản trị kinh doanh: 14 (34 CT NV2 khối A)
Trường ĐH Công đoàn
– Bảo hộ lao động: 15;
– Quản trị kinh doanh: A: 16, D1: 17,5;
– Kế toán: A:18, D1: 18,5;
– Tài chính- Ngân hàng: A: 18, D1: 19;
– X? hội học: 17,5;
– Công tác x? hội: 18,5.
Trường xét tuyển 60 CT NV2:
– 30 CT ngành Bảo hộ lao động, điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 17;
– 30 CT ngành X? hội học, điểm nhận hồ sơ là 19,5.
Học viện Quan hệ quốc tế
– Tiếng Anh: 18;
– Tiếng Anh quan hệ quốc tế: 21;
– Tiếng Trung: 17,5;
– Tiếng Pháp: 21;
– Tiếng Pháp quan hệ quốc tế: 21
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ y tế TP.HCM
Bác sĩ đa khoa: 23.
Trường ĐH Thủy lợi
* Phía Bắc:
– Công tr?nh thủy lợi: 19,5
– Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 18,5
– Kinh tế thủy lợi: 18
– Các ngành khác: 16
– Hệ CĐ: 12
* Phía Nam (cơ sở tại TP.HCM):
– Công tr?nh thủy lợi: 14
– Các ngành khác: 13
– Hệ CĐ: 11
Các ngành đào tạo ở phía Bắc chỉ tuyển NV1. Cơ sở đào tạo tại TP.HCM xét tuyển 118 CT NV2 khối A vào các ngành: Thủy nông cải tạo đất; Thủy văn môi trường, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. Điểm xét tuyển: 13.
Hệ CĐ xét tuyển vào ngành Công tr?nh thủy lợi – thủy điện. Phía Bắc xét tuyển 67 CT khối A, điểm xét tuyển: 12. Phía Nam tuyển 68 CT, điểm xét tuyển: 11.
ĐH Đà Nẵng
ĐH Đà Nẵng dành 10-15% trong tổng số 6.000 CT để xét tuyển NV2. CT cụ thể sẽ do các trường ĐH thành viên chủ động quyết định.
* Trường ĐH Bách khoa
– Các ngành khối A: 17
– Kiến trúc: 22,5
* Trường ĐH Kinh tế: 17 điểm
* Trường ĐH Ngoại ngữ
– SP tiếng Anh: 25.5
– SP tiếng Nga: 18.5
– SP tiếng Pháp: 16
– SP tiếng Trung: D1: 16.5; D4: 19
– Cử nhân tiếng Anh: 21.5
– Cử nhân tiếng Nga: D1: 18.5; D3: 22
– Cử nhân tiếng Pháp: 18.5
– Cử nhân tiếng Trung: D1: 19.5; D4: 18.5
– Cử nhân tiếng Nhật: 23.5
– Cử nhân tiếng Hàn Quốc: 20
– Cử nhân tiếng Thái Lan: 17.5
– Quốc tế học: D1: 21.5; D2: 17: D3:20
* Trường ĐH Sư phạm
– SP toán – tin: 19.5
– SP vật l?: 18
– Toán – tin: 13.5
– Công nghệ thông tin: 13.5
– SP tin: 13.5
– SP hóa học: 17
– Hóa học: 13.5
– SP sinh môi trường: 17
– Sinh môi trường: 15
– SP giáo dục chính trị: 15
– SP Ngữ văn: 17
– SP lịch sử: 17
– SP địa lý: 17
– Văn học: 14
– Tâm lý học: 14
– Địa lý: 14
– Việt Nam học: 14
– Văn hóa học: 14
– SPGD tiểu học: 14.5
– SPGD mầm non: 13.5
– SPGD đặc biệt: 13
– SPGD thể chất và GD quốc ph?ng: 12
ĐH dân lập Công nghệ Sài G?n
* Hệ ĐH:
– Khối A, D: 13
– Khối B: 14
* Hệ CĐ:
– Khối A, D: 10
– Khối B: 11
ĐH dân lập Hùng Vương
Trường xét tuyển 980 CT NV2 cho tất cả các ngành với điểm sàn bằng điểm chuẩn NV1.
* Hệ ĐH:
– Các ngành khối A, D1,2,3,4: 13
– Các ngành khối B, C: 14
* Hệ CĐ:
– Các ngành khối A, D1,2,3,4: 10
– Các ngành khối B, C: 11
Trường ĐH GTVT Hà Nội
– Cơ sở phía Nam, tất cả các ngành: 13
Trường ĐH dân lập Văn Hiến
Điểm sàn xét tuyển bằng với điểm sàn qui định của bộ. Chỉ tiêu 1.100.
– Khối A: 13
– Khối B: 14
– Khối C:14
– Khối D1: 13
Trường ĐHSP Thể dục thể thao TP.HCM
– Tất cả các ngành: 20.5
Trường ĐH GTVT Hà Nội
Cơ sở phía Bắc: 20 điểm.
Trường ĐH Lâm nghiệp
Điểm trúng tuyển vào trường đối với khối A: 13, khối B: 14. Trong đó, riêng ngành công nghệ sinh học có điểm chuẩn là 18, ngành khoa học môi trường có điểm chuẩn là 16 đối với cả hai khối A và B. Những ngành c?n lại có điểm chuẩn khối A là 13, khối B là 14. TS đ? đăng ký vào hai ngành kể trên nếu không trúng tuyển sẽ được chuyển sang ngành khác.
Trường xét tuyển 300 chỉ tiêu NV2 với mức điểm nhận hồ sơ đối với khối A là 13, khối B là 14.
Trường ĐH Mỏ Địa chất
Ngành dầu khí: 19,5; địa chất: 17,5; trắc địa: 17; mỏ: 17,5; công nghệ thông tin: 15; kinh tế và quản l?: 16. Ngành mỏ đào tạo tại Quảng Ninh: 17. Ngành dầu khí đào tạo tại Bà Rịa – Vũng Tàu: 15,5.
Trường tuyển 165 chỉ tiêu NV2 ở năm ngành với mức điểm nhận hồ sơ cao hơn 2 điểm so với điểm chuẩn NV1 của từng ngành. Chỉ tiêu cụ thể của từng ngành: địa chất: 50, trắc địa: 30, mỏ: 50, công nghệ thông tin: 15, kinh tế: 20.
Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn của từng ngành (đ? nhân hệ số môn ngoại ngữ) như sau: khoa học máy tính (công nghệ thông tin -104): 27; quản trị kinh doanh (400): 29; tài chính (404): 31; quốc tế học (608): 26,5; du lịch (609): 28,5; tiếng Anh (701): 30; tiếng Nga (702): 24; tiếng Pháp (703): 25; tiếng Trung (704): 28; tiếng Đức (705): 27,5; tiếng Nhật (706): 30; tiếng Hàn (707): 29; tiếng Tây Ban Nha (708): 27,5; tiếng ? (709): 24; tiếng Bồ Đào Nha (710): 25,5.
Trường ĐH Y Hà Nội
Bác sĩ đa khoa: 23,5; bác sĩ y học cổ truyền: 22,5; bác sĩ răng hàm mặt: 25,5; bác sĩ y học dự ph?ng: 21; cử nhân điều dưỡng: 20; cử nhân kỹ thuật y học: 20,5; cử nhân y tế công cộng: 22,5.
Trường sẽ xét tuyển 24 CT NV2 ngành bác sĩ y học dự ph?ng với mức điểm nhận hồ sơ dự kiến là 24.
Trường ĐH Y Thái B?nh
Bác sĩ đa khoa: 22,5; bác sĩ y học cổ truyền: 16; dược sĩ (khối A): 20,5; điều dưỡng: 17,5.
Hệ trung cấp dược của trường sẽ xét tuyển đối tượng đ? dự thi vào trường nhưng chưa trúng tuyển.
Trường ĐH Y tế công cộng: 18 điểm.
Trường ĐH Răng – Hàm – Mặt: 23 điểm.
Trường ĐH Văn hóa
Ngành phát hành – xuất bản phẩm: C: 17,5, D: 16,5; thông tin – thư viện: C: 17, D: 15,5; bảo tàng: C: 16, D: 15,5; văn hóa du lịch: 17; văn hóa dân tộc: 18; quản lý văn hóa: C: 18,5, R: 15,5.
Trường sẽ xét tuyển 100 chỉ tiêu NV2 ở hai ngành quản l? văn hóa và văn hóa du lịch dành riêng cho đối tượng TS có hộ khẩu miền Trung (từ Nghệ An đến B?nh Thuận). Điểm xét nộp hồ sơ đăng ký NV2 ngang điểm sàn của Bộ GD-ĐT đối với từng khối thi. Thí sinh xét tuyển NV2 nộp hồ sơ tại Trường TH Văn hóa nghệ thuật Thừa Thiên – Huế (49 Nguyễn Chí Diểu, Thuận Thành, Huế). Hạn nộp hồ sơ đến ngày 10-9.
Học viện Báo chí tuyên truyền
X? hội học: 17,5; triết học: khối C: 16,5, khối D1: 16,5; chủ nghĩa x? hội khoa học: 17; kinh tế chính trị: C: 20, D: 18,5; lịch sử Đảng: 18,5; xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: 20; công tác tư tưởng: 19; chính trị học Việt Nam: 18; quản l? x? hội: 19; tư tưởng Hồ Chí Minh: 17,5; giáo dục chính trị: 17,5; xuất bản: C: 18, D: 17; báo in: C: 21, D1: 20; báo ảnh: C: 18,5, D: 18; báo phát thanh: C: 18, D: 18; báo truyền h?nh: C: 21,5, D: 20,5; báo mạng điện tử: 19; thông tin đối ngoại: 18,5; quan hệ công chúng: 20,5; biên dịch tiếng Anh: 20,5.
Trường ĐH Thủy lợi
Cơ sở tại Hà Nội: điểm trúng tuyển vào trường là 16 điểm, điểm trúng tuyển theo ngành như sau: công tr?nh thủy lợi: 19,5; thủy nông – cải tạo đất: 16; thủy văn – môi trường: 16; công tr?nh thủy điện: 16; máy xây dựng và thiết bị thủy lợi: 16; tin học: 16; kỹ thuật cơ sở hạ tầng (cấp thoát nước): 18,5; kỹ thuật xây dựng công tr?nh (kỹ thuật bờ biển): 16; kinh tế thủy lợi: 18. Hệ CĐ ngành công tr?nh thủy lợi – thủy điện: 12 điểm.
Xét tuyển NV2: tại cơ sở Hà Nội, xét tuyển 67 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ với điểm nhận hồ sơ dự tuyển là 12 điểm.
Trường ĐH GTVT Hà Nội
Cơ sở phía Bắc: 20 điểm.
Trường ĐH Lâm nghiệp
Điểm trúng tuyển vào trường đối với khối A: 13, khối B: 14. Trong đó, riêng ngành công nghệ sinh học có điểm chuẩn là 18, ngành khoa học môi trường có điểm chuẩn là 16 đối với cả hai khối A và B. Những ngành c?n lại có điểm chuẩn khối A là 13, khối B là 14. TS đ? đăng ký vào hai ngành kể trên nếu không trúng tuyển sẽ được chuyển sang ngành khác.
Trường xét tuyển 300 chỉ tiêu NV2 với mức điểm nhận hồ sơ đối với khối A là 13, khối B là 14.
Trường ĐH Mỏ Địa chất
Ngành dầu khí: 19,5; địa chất: 17,5; trắc địa: 17; mỏ: 17,5; công nghệ thông tin: 15; kinh tế và quản l?: 16. Ngành mỏ đào tạo tại Quảng Ninh: 17. Ngành dầu khí đào tạo tại Bà Rịa – Vũng Tàu: 15,5.
Trường tuyển 165 chỉ tiêu NV2 ở năm ngành với mức điểm nhận hồ sơ cao hơn 2 điểm so với điểm chuẩn NV1 của từng ngành. Chỉ tiêu cụ thể của từng ngành: địa chất: 50, trắc địa: 30, mỏ: 50, công nghệ thông tin: 15, kinh tế: 20.
Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội
Điểm chuẩn của từng ngành (đ? nhân hệ số môn ngoại ngữ) như sau: khoa học máy tính (công nghệ thông tin -104): 27; quản trị kinh doanh (400): 29; tài chính (404): 31; quốc tế học (608): 26,5; du lịch (609): 28,5; tiếng Anh (701): 30; tiếng Nga (702): 24; tiếng Pháp (703): 25; tiếng Trung (704): 28; tiếng Đức (705): 27,5; tiếng Nhật (706): 30; tiếng Hàn (707): 29; tiếng Tây Ban Nha (708): 27,5; tiếng ? (709): 24; tiếng Bồ Đào Nha (710): 25,5.
Trường ĐH Y Hà Nội
Bác sĩ đa khoa: 23,5; bác sĩ y học cổ truyền: 22,5; bác sĩ răng hàm mặt: 25,5; bác sĩ y học dự ph?ng: 21; cử nhân điều dưỡng: 20; cử nhân kỹ thuật y học: 20,5; cử nhân y tế công cộng: 22,5.
Trường sẽ xét tuyển 24 CT NV2 ngành bác sĩ y học dự ph?ng với mức điểm nhận hồ sơ dự kiến là 24.
Trường ĐH Y Thái B?nh
Bác sĩ đa khoa: 22,5; bác sĩ y học cổ truyền: 16; dược sĩ (khối A): 20,5; điều dưỡng: 17,5.
Hệ trung cấp dược của trường sẽ xét tuyển đối tượng đ? dự thi vào trường nhưng chưa trúng tuyển.
Trường ĐH Y tế công cộng: 18 điểm.
Trường ĐH Răng – Hàm – Mặt: 23 điểm.
Trường ĐH Văn hóa
Ngành phát hành – xuất bản phẩm: C: 17,5, D: 16,5; thông tin – thư viện: C: 17, D: 15,5; bảo tàng: C: 16, D: 15,5; văn hóa du lịch: 17; văn hóa dân tộc: 18; quản lý văn hóa: C: 18,5, R: 15,5.
Trường sẽ xét tuyển 100 chỉ tiêu NV2 ở hai ngành quản l? văn hóa và văn hóa du lịch dành riêng cho đối tượng TS có hộ khẩu miền Trung (từ Nghệ An đến B?nh Thuận). Điểm xét nộp hồ sơ đăng ký NV2 ngang điểm sàn của Bộ GD-ĐT đối với từng khối thi. Thí sinh xét tuyển NV2 nộp hồ sơ tại Trường TH Văn hóa nghệ thuật Thừa Thiên – Huế (49 Nguyễn Chí Diểu, Thuận Thành, Huế). Hạn nộp hồ sơ đến ngày 10-9.
Học viện Báo chí tuyên truyền
X? hội học: 17,5; triết học: khối C: 16,5, khối D1: 16,5; chủ nghĩa x? hội khoa học: 17; kinh tế chính trị: C: 20, D: 18,5; lịch sử Đảng: 18,5; xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước: 20; công tác tư tưởng: 19; chính trị học Việt Nam: 18; quản l? x? hội: 19; tư tưởng Hồ Chí Minh: 17,5; giáo dục chính trị: 17,5; xuất bản: C: 18, D: 17; báo in: C: 21, D1: 20; báo ảnh: C: 18,5, D: 18; báo phát thanh: C: 18, D: 18; báo truyền h?nh: C: 21,5, D: 20,5; báo mạng điện tử: 19; thông tin đối ngoại: 18,5; quan hệ công chúng: 20,5; biên dịch tiếng Anh: 20,5.
Trường ĐH Thủy lợi
Cơ sở tại Hà Nội: điểm trúng tuyển vào trường là 16 điểm, điểm trúng tuyển theo ngành như sau: công tr?nh thủy lợi: 19,5; thủy nông – cải tạo đất: 16; thủy văn – môi trường: 16; công tr?nh thủy điện: 16; máy xây dựng và thiết bị thủy lợi: 16; tin học: 16; kỹ thuật cơ sở hạ tầng (cấp thoát nước): 18,5; kỹ thuật xây dựng công tr?nh (kỹ thuật bờ biển): 16; kinh tế thủy lợi: 18. Hệ CĐ ngành công tr?nh thủy lợi – thủy điện: 12 điểm.
Xét tuyển NV2: tại cơ sở Hà Nội, xét tuyển 67 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ với điểm nhận hồ sơ dự tuyển là 12 điểm.
2007
TO – Chiều nay 8-8-2007, các trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Học viện Ngân hàng, ĐH Nông nghiệp 1, ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội), ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội), ĐH Giao thông vận tải cơ sở I, ĐH Răng – Hàm – Mặt, ĐH dân lập Thăng Long đ? công bố điểm chuẩn.
Trường ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
– Công nghệ thông tin, điểm chuẩn NV1 là 22, chỉ tiêu NV2 là 39;
– Công nghệ viễn thông: 24, không xét NV2;
– Vật l? kỹ thuật: 18,5 điểm, chỉ tiêu NV2: 23;
– Cơ học: 18 điểm, chỉ tiêu NV2: 13;
– Công nghệ cơ điện tử: 25 điểm.
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội)
– Tiếng Anh phiên dịch (PD) điểm chuẩn: 23 điểm, chỉ tiêu NV2: 23;
– Tiếng Anh sư phạm (SP): 23,5 điểm, chỉ tiêu NV2: 61;
– Tiếng Nga PD: 23, chỉ tiêu NV2: 15;
– Tiếng Nga SP: 23,5, chỉ tiêu NV2: 15;
– Tiếng Pháp PD: 23, chỉ tiêu NV2: 9;
– Tiếng Pháp SP: 23,5, chỉ tiêu NV2: 69;
– Tiếng Trung PD: 23, không xét NV2;
– Tiếng Trung SP: 23,5, không xét NV2;
– Tiếng Đức PD: 23, chỉ tiêu NV2: 37;
– Tiếng Nhật PD: 25;
– Tiếng Hàn PD: 25;
– Tiếng Ả Rập PD: 23, chỉ tiêu NV2: 25.
Học viện Ngân hàng
Đểm chuẩn hệ ĐH là 22, riêng với ngành Tài chính – Ngân hàng là 23.
Điểm chuẩn hệ CĐ là 16,5 điểm.
Những thí sinh đăng ký ngành Tài chính – Ngân hàng và đạt từ 22 đến dưới 23 điểm sẽ được chuyển sang ngành Quản trị kinh doanh hoặc Kế toán.
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn vào trường năm nay là 23.
Những thí sinh có mức điểm từ 16,5 đến 22,5 có thể đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ (700 chỉ tiêu) với năm ngành Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông, Tự động hóa, Cơ điện tử, Hệ thống điện. Sau khi tốt nghiệp hệ CĐ (ba năm), sinh viên được dự thi chuyển hệ lên ĐH và học thêm ba năm nữa để lấy bằng kỹ sư.
Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 1)
Điểm chuẩn vào trường là 19,5, trường không xét tuyển NV2.
Trường ĐH Nông nghiệp 1
Điểm chuẩn cho các ngành khối A là 17, khối B là 20.
Trường ĐH Răng – Hàm – Mặt
– Điểm chuẩn: 26 điểm.
TT – Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường ĐH, CĐ năm 2007 của các trường: ĐH Hà Nội, ĐH Công đoàn, Học viện Báo chí – Tuyên truyền, ĐH Mỏ địa chất, Học viện Tài chính, ĐH Dược Hà Nội, ĐH Xây dựng, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội…
Cùng công bố điểm đợt này có cả ĐH Kinh tế – Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên), ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên), ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên), ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên), ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên), Khoa Công nghệ thông tin (ĐH Thái Nguyên), Khoa Khoa học tự nhiên và X? hội (ĐH Thái Nguyên), CĐ Kinh tế – Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên);
ĐH bán công Tôn Đức Thắng, ĐH Phú Yên, ĐH Giao thông vận tải, ĐH Mỹ thuật TP.HCM, ĐH Hàng hải, Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Bắc và phía Nam), ĐH Lâm nghiệp, ĐH Thương mại, ĐH Thủy lợi, Viện ĐH Mở Hà Nội, CĐ Kinh tế TP.HCM, CĐ Công nghiệp dệt may thời trang TP.HCM, CĐ dân lập Công nghệ thông tin TP.HCM, Học viện Hành chính quốc gia (phía Bắc và phía Nam), ĐH bán công Marketing;
Trường ĐH Luật Hà Nội, Học viện Kỹ thuật mật m?, CĐ Giao thông vận tải 3, Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội), ĐH Khoa học x? hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội), ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội), Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) và Khoa Sư phạm (ĐH Quốc gia Hà Nội).
Trường ĐH Hà Nội
– Khoa học máy tính: A: 18 ; D1: 22
– Quản trị kinh doanh: A: 19 ; D: 26
– Kế toán: A: 18 ; D: 24
– Tài chính ngân hàng: A: 20 ; D: 27
– Quốc tế: 23
– Du lịch: 23
– Tiếng Anh: 23
– Tiếng Nga: D1: 20 ; D2: 22
– Tiếng Pháp: 22
– Tiếng Trung: D1: 23 ; D4: 24
– Tiếng Đức: 20
– Tiếng Nhật: 24
– Tiếng Hàn Quốc: 23
– Tiếng Tây Ban Nha: 21
– Tiếng ?: 21
– Tiếng Bồ Đào Nha: 18
Trường ĐH Công đoàn
– Bảo hộ: 15
– Quản trị kinh doanh: A, D1: 16
– Kế toán: A: 18,5 ; D1: 17,5
– Tài chính ngân hàng: A: 18,5 ; D1: 17
– X? hội học: 15
– Công tác x? hội: 17,5
Học viện Báo chí – Tuyên truyền
– Báo in: C: 21 ; D: 17
– Báo ảnh: C: 20 ; D: 16
– Truyền h?nh: C: 21,5 ; D: 18,5
– Phát thanh: C: 19,5 ; D: 19
– Báo điện tử: 18
– Thông tin đối ngoại: 18,5
– Quan hệ công chúng: 18,5
– Xuất bản: 19,5
– Tiếng Anh phiên dịch: 16
– X? hội học: 15,5
– Triết học: C: 20,5 ; D: 16
– Chủ nghĩa x? hội khoa học: 18
– Kinh tế chính trị: C: 18,5 ; D: 17
– Lịch sử Đảng: 17,5
– Xây dựng Đảng: 18,5
– Chính trị công tác tư tưởng: 18,5
– Chính trị học Việt Nam: 18
– Quản lý x? hội: 18,5
– Tư tưởng Hồ Chí Minh: 18,5
– Giáo dục chính trị: 16,5
Trường ĐH Mỏ địa chất
– Dầu khí: 20
– Địa chất: 15,5
– Trắc địa: 16
– Mỏ: 18,5
– Công nghệ thông tin: 17,5
– Cơ điện: 17,5
– Kinh tế – Quản trị kinh doanh: 18
– Mỏ (đào tạo tại Quảng Ninh): 16
– Dầu khí (đào tạo tại Vũng Tàu): 17
Truờng ĐH Kinh tế – Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
– Kinh tế: 19
– Kế toán: 19
– Quản trị kinh doanh: 19
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
– Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo máy, cơ khí luyện kim – cán thép, kỹ thuật ôtô, cơ điện tử: 18
– Nhóm ngành kỹ thuật điện tử (kỹ thuật điện tử, kỹ thuật điều khiển, điện tử – viễn thông, kỹ thuật máy tính): 17
– Nhóm ngành kỹ thuật điện (tự động hóa, hệ thống điện, thiết bị điện): 17
– Kỹ thuật xây dựng công tr?nh: 17
– Kỹ thuật môi trường: 15
– Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp: 15
– Quản l? công nghiệp: 15
Trường ĐH Nông lâm (ĐH Thái Nguyên)
– Các ngành khối A: 15
– Các ngành khối B: dự kiến 13 điểm
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)
– SP Toán: 21,5
– SP Vật l?: 21
– SP Tin học: 18
– SP Hóa: 20,5
– SP Sinh: 21,5
– SP Giáo dục công dân: 15,5
– SP Ngữ văn: 18
– SP Lịch sử: 19,5
– SP Địa lý: 19
– SP Tâm lý giáo dục: 15
– SP Tiếng Anh: 22 (đ? nhân hệ số)
– SP Tiếng Nga: D1: 18,5 / D2: 22
– SP Tiếng Trung: 13 (chưa nhân hệ số)
– SP Tiếng Pháp: 13 (chưa nhân hệ số)
– SP Giáo dục tiểu học: 14,5
– SP Thể dục thể thao: 24,5
– SP Mầm non: 15
– SP Toán tin: 18,5
– SP Vật l? – Hóa: 18
– SP Sinh – Địa: 19
– SP Văn – Sử: 17
– SP Trung – Anh: 13
– SP Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc ph?ng: 18,5
– SP Giáo dục công nghệ: 15
Trường ĐH Y khoa (ĐH Thái Nguyên)
– Dược sĩ: 22
– Bác sĩ đa khoa: 24
– Điều dưỡng: 19,5
– Bác sĩ Y học dự ph?ng: 15,5
Khoa Công nghệ thông tin (ĐH Thái Nguyên)
– Tất cả các ngành: 16,5
Khoa Khoa học tự nhiên và X? hội (ĐH Thái Nguyên)
– Toán: 15
– Vật l?: 15
– Toán tin ứng dụng: 15
– Hóa học: 15
– Địa lý: 15 (chưa có thí sinh trúng tuyển NV1)
– Khoa học môi trường: 15
– Sinh học: 16,5
– Công nghệ sinh học: 16
– Văn học: 14
– Lịch sử: 14
– Khoa học quản lý: C: 14 ; D1: 13
– Tiếng Anh: 13 (chưa có thí sinh trúng tuyển NV1)
Trường CĐ Kinh tế – Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
– Tất cả các ngành: 12
Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng
* Các ngành đào tạo ĐH:
– Công nghệ thông tin: A: 15 ; D1: 13 (điểm xét NV2: A: 15, D1: 13 – chỉ tiêu 100)
– Toán – Tin ứng dụng: 15 (điểm xét NV2: A: 15, D1: 13 – chỉ tiêu 60)
– Kỹ thuật điện – Điện tử và viễn thông: 15 (điểm xét NV2: 15 – chỉ tiêu 150)
– Bảo hộ lao động: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15 – chỉ tiêu 60)
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 15 (điểm xét NV2: 15 – chỉ tiêu 100)
– Xây dựng cầu đường: 15 (điểm xét NV2: 15 – chỉ tiêu 60)
– Cấp thoát nước – môi trường nước: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15 – chỉ tiêu 60)
– Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản l? đô thị): 15 (điểm xét NV2: 15 – chỉ tiêu 60)
– Công nghệ hóa học: A: 16 ; B: 16 (điểm xét NV2: A-B: 16 – chỉ tiêu 120)
– Khoa học môi trường: 15 (điểm xét NV2: A-B: 15 – chỉ tiêu 60)
– Công nghệ sinh học: 16 (điểm xét NV2: 16 – chỉ tiêu 100)
– Tài chính – tín dụng: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 – chỉ tiêu 150)
– Kế toán – Kiểm toán: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 – chỉ tiêu 150)
– Quản trị kinh doanh:
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh: A: 15 ; D1: 14 (điểm xét NV2: A: 15 / D1: 14 – chỉ tiêu 150)
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 – chỉ tiêu 60)
+ Chuyên ngành Nhà hàng – khách sạn: A: 16 ; D1: 15 (điểm xét NV2: A: 16 / D1: 15 – chỉ tiêu 60)
– X? hội học: C: 14 ; D1: 13 (điểm xét NV2: C: 14 / D1: 13 – chỉ tiêu 80)
– Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch): C: 14 ; D1: 13 (điểm xét NV2: C: 14 / D1: 13 – chỉ tiêu 80)
– Tiếng Anh: 13 (điểm xét NV2: D1: 13 – chỉ tiêu 60)
– Tiếng Trung Quốc: 13 (điểm xét NV2: D1-D4: 13 – chỉ tiêu 60)
– Cử nhân Trung – Anh: 13 (điểm xét NV2: D1-D4: 13 – chỉ tiêu 60)
– Mỹ thuật công nghiệp: 17 (điểm xét NV2 khối H: 17 – chỉ tiêu 80, tuyển thí sinh dự thi vào trường ĐH Kiến trúc, ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội)
* Các ngành đào tạo CĐ:
– Công nghệ thông tin: A: 12 / D1: 10 (điểm xét NV2: A: 12 / D1: 11 – chỉ tiêu 20)
– Điện – điện tử – viễn thông: 12 (điểm xét NV2: 12 – chỉ tiêu 50)
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 12 (điểm xét NV2: 12 – chỉ tiêu 50)
– Kế toán – Kiểm toán: A: 12 / D1: 10
– Quản trị kinh doanh: A: 12 / D1: 10
– Tài chính – Tín dụng: A: 12 / D1: 10
– Tiếng Anh: 10 (điểm xét NV2: D1: 11 – chỉ tiêu 80)
* Thí sinh đạt điểm cao của một số ngành nhưng chưa trúng tuyển được nhà trường xét trúng tuyển vào một số ngành khách ở bậc ĐH hoặc các ngành tương ứng ở bậc CĐ.
Trường ĐH Giao thông vận tải
– Cơ sở Hà Nội: 19,5
– Cơ sở 2 tại TP.HCM: 15
Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM
– Hội họa: 29,5
– Đồ họa: 30
– Điêu khắc: 29
– Mỹ thuật ứng dụng: 29
– Sư phạm Mỹ thuật: 30,5
Trường ĐH Hàng hải
* Các ngành đào tạo ĐH:
Nhóm ngành Hàng hải điểm sàn: 17,5
– Điều khiển tàu biển: 18
– Khai thác máy tàu: 17,5
– Bảo đảm an toàn hàng hải: 17,5
Nhóm ngành Kỹ thuật – công nghệ: 19,5
– Điện tàu thủy: 19,5
– Điện tử viễn thông: 19,5
– Điện tự động công nghiệp: 19,5
– Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thủy: 20
– Thiết kế thân tàu thủy: 23
– Đóng mới và sửa chữa tàu thủy: 22,5
– Máy xếp dỡ: 19,5
– Xây dựng công tr?nh thủy và thềm lục địa: 19,5
– Công nghệ thông tin: 19,5
– Kỹ thuật môi trường: 19,5
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị kinh doanh: 20,5
– Kinh tế vận tải biển: 21
– Kinh tế ngoại thương: 21
– Quản trị kinh doanh: 20,5
– Quản trị tài chính – kế toán: 21,5
– Quản trị kinh doanh bảo hiểm: 20
* Các ngành đào tạo CĐ:
– Điều khiển tàu biển: 12
– Khai thác máy tàu biển: 12
– Quản trị tài chính kế toán: 12
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 là 12 cho tất cả các ngành hệ CĐ.
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở Hà Nội)
– Điện tử viễn thông: 26
– Công nghệ thông tin: 26
– Kỹ thuật điện, điện tử: 19
– Quản trị kinh doanh: 20,5
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở TP.HCM)
– Điện tử viễn thông: 20
– Công nghệ thông tin: 20
– Kỹ thuật điện, điện tử: 17
– Quản trị kinh doanh: 17
Trường ĐH Lâm nghiệp
Xét tuyển 400 chỉ tiêu NV2. Mứv điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm trở lên (HSPT-KV3). Xét từ cao trở xuống đến hết chỉ tiêu.
– Chế biến lâm sản: 15
– Công nghiệp phát triển nông thôn: 15
– Cơ giới hóa lâm nghiệp: 15
– Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc và nội thất: 15
– Kỹ thuật xây dựng công tr?nh: 15
– Lâm học: 15
– Quản l? bảo vệ tài nguyên rừng và môi trường: A: 15 ; B: 16
– Lâm nghiệp x? hội: 15
– Lâm nghiệp đô thị: 15
– Nông lâm kết hợp: 15
– Khoa học môi trường: A: 15 ; B: 17,5
– Công nghệ sinh học: A: 15 ; B: 19
– Khuyến nông và phát triển nông thôn: 15
– Quản trị kinh doanh: 15
– Kinh tế lâm nghiệp: 15
– Quản l? đất đai: 15
– Kế toán: 15
Trường ĐH Thương mại
– Kinh tế thương mại: 20,5
– Kế toán – Tài chính doanh nghiệp thương mại: 22,5
– Quản trị doanh nghiệp du lịch: 18
– Quản trị doanh nghiệp thương mại: 21
– Thương mại quốc tế: 20
– Marketing thương mại: 20
– Thương mại điện tử: 19 (điểm xét NV2: 21, chỉ tiêu 100)
– Tài chính – Ngân hàng thương mại: 21,5
– Tiếng Anh thương mại: 23,5 (Tiếng Anh hệ số 2)
Trường ĐH Thủy lợi (phía Bắc)
– Kỹ thuật công tr?nh: 21,.5
– Kỹ thuật tài nguyên nước: 17,5
– Thủy văn và tài nguyên nước: 17,5
– Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo: 17,5
– Kỹ thuật cơ khí: 17,5
– Công nghệ thông tin: 17,5
– Cấp thoát nước: 17,5
– Kỹ thuật bờ biển: 17,5
– Kỹ thuật môi trường: 17,5
– Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn: 17,5
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 17,5
– Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 17,5
Hệ CĐ: 12 (điểm xét NV2: 12)
Trường ĐH Thủy lợi (phía Nam)
– Kỹ thuật công tr?nh: 16 (điểm xét NV2: 16)
– Kỹ thuật tài nguyên nước: điểm xét NV2: 15
– Công nghệ thông tin: điểm xét NV2: 15
– Cấp thoát nước: điểm xét NV2: 15
Hệ CĐ đào tạo tại Ninh Thuận: 12 (điểm xét NV2: 12)
Viện ĐH Mở Hà Nội
– Tin học ứng dụng: 15 (điểm xét NV2: 17 – chỉ tiêu 50)
– Điện tử thông tin: 15 (điểm xét NV2: 17 – chỉ tiêu 150)
– Công nghệ sinh học: A: 15,5 ; B: 18
– Kế toán: 15 (điểm xét NV2: 17 – chỉ tiêu 30)
– Quản trị kinh doanh: 14 (điểm xét NV2: 16 – chỉ tiêu 30)
– Quản trị kinh doanh – Du lịch – Khách sạn: 18 – Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 – chỉ tiêu 50)
– Hướng dẫn du lịch: 18 – Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 – chỉ tiêu 40)
– Tiếng Anh: 18 – Tiếng Anh hệ số 2 (điểm xét NV2: 20 – chỉ tiêu 60)
– Tiếng Trung: 14 (điểm xét NV2: 15 – chỉ tiêu 25)
– Kiến trúc: 24 (vẽ mỹ thuật hệ số 2)
– Mỹ thuật công nghiệp: 34,5 (môn vẽ và bố cục màu hệ số 2)
Học viện Kỹ thuật mật m?
Điểm chuẩn: 17 điểm. Có 70 chỉ tiêu NV2 với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm.
Trường ĐH Luật Hà Nội
– Khối A: 20 điểm;
– Khối C: 20,5 điểm
– Khối D: 15,5 điểm.
Trường CĐ Giao thông vận tải 3
Ngành xây dựng cầu đường và xây dựng dân dụng công nghiệp cùng có điểm chuẩn 15; ngành kế toán và cơ khí chuyên dùng cùng có điểm chuẩn 14; kinh tế xây dựng 13 và ngành tin học 12.
Học viện Hành chính quốc gia
– Cơ sở phía Bắc: A, C: 18 (điểm xét NV2: A, C: 20 – 17 chỉ tiêu)
– Cơ sở phía Nam: A: 17,5 ; C: 16 (điểm xét NV2: A: 20; C: 18 – 56 chỉ tiêu)
Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội)
– Toán học: điểm chuẩn 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
– Toán cơ: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
– Toán – Tin ứng dụng: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
– Vật l?: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
– Công nghệ hạt nhân: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
– Khí tượng thủy văn – Hải dương học: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
– Hóa học: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
– Công nghệ hóa học: 20 (điểm sàn NV2: A: 20)
– Thổ nhưỡng: A:18/ B:22 (điểm sàn NV2: A: 18/ B: 22)
– Địa lý: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
– Địa chính: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
– Địa chất: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
– Địa kỹ thuật – địa môi trường: 18 (điểm sàn NV2: A: 18)
– Sinh học: 23 (điểm sàn NV2: A: 23)
– Công nghệ sinh học: 26 (điểm sàn NV2: A: 26)
– Khoa học môi trường: A: 20/ B: 25,5 (điểm sàn NV2: A: 20/ B: 25,5)
– Công nghệ môi trường: 19,5 (điểm sàn NV2: A: 19,5)
Trường ĐH Khoa học x? hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
– Tâm l? học: C, D: 18
– Khoa học quản l?: C, D: 18
– X? hội học: C, D: 18
– Triết học: C, D: 18
– Công tác x? hội: C, D: 18
– Văn học: C, D: 18
– Ngôn ngữ: C, D: 18
– Lịch sử: C, D: 18
– Báo chí: C: 20 ; D: 18
– Thông tin – Thư viện: C, D: 18
– Lưu trữ và quản trị văn ph?ng: C: 19 ; D: 18
– Đông phương học: C: 22 ; D: 18
– Quốc tế học: C, D: 18
– Du lịch: C: 20,5 ; D: 18
– Hán Nôm: C, D: 18
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)
– Kinh tế chính trị: A, D: 18
– Kinh tế đối ngoại: A: 19, D: 18
– Quản trị kinh doanh: A: 23,5 ; D: 22
– Tài chính – Ngân hàng: A: 24,5 ; D: 24
Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)
– Luật học: A: 18 / C:20,5 / D1-D2: 18. Xét tuyển NV2: A: 18 (20 chỉ tiêu); D1: 18 (11 chỉ tiêu).
– Luật kinh doanh: A: 18 ; D: 18. Xét tuyển NV2: A: 18 (7 chỉ tiêu); D1: 18 (15 chỉ tiêu).
Khoa Sư phạm (ĐH Quốc gia Hà Nội)
– SP Toán học: 23
– SP Vật l?: 21,5
– SP Hóa học: 23,5
– SP Sinh học: A: 20; B: 23
– SP Ngữ văn: C: 19,5 ; D: 18,5
– SP Lịch sử: C: 20,5 ; D: 18
Học viện Tài chính
– Khối A: 21,5
– Khối D1: 18
Trường ĐH Dược Hà Nội
– Điểm chuẩn: 24,5
Trường ĐH Xây dựng
– Khối A: 20
– Khối V: 26 (môn vẽ hệ số 2, môn Toán hệ số 1,5)
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
– Khối A: 23
– Khối D1: 25 (môn Ngoại ngữ hệ số 2)
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
– SP Toán: 22
– SP Tin: 21,5
– SP Vật l?: 24
– SP Hóa: 24
– SP Sinh: 24
– SP Ngữ văn: C: 21,5 / D: 17,5
– SP Sử: C: 21,5 / D: 16
– SP Địa: C: 21,5 / A: 18
– SP Kỹ thuật: 17
– SP Tâm lý giáo dục: 17
– SP Giáo dục chính trị: C: 18 / D: 15,5
– SP Giáo dục công dân – Giáo dục quốc ph?ng: 16,5
– SP Tiếng Anh: 26,5
– SP Tiếng Pháp: 20
– SP Âm nhạc: 21
– SP Mỹ thuật: 26
– SP Thể dục thể thao: 27
– SP Giáo dục mầm non: 16,5
– SP Giáo dục tiểu học: 17,5
– SP Giáo dục đặc biệt: 17
– Công nghệ thông tin: 16
– Việt Nam học: C:15 / D: 16
– Lịch sử: 16,5
– Công tác x? hội: 15,5
– Sinh học: 16,5
Trường ĐH FPT tuyển sinh khóa ba vào tháng 9-2007
TTO – Chiều nay 10-8, Trường ĐH Ngoại thương đ? công bố điểm chuẩn đối với cả hai cơ sở Hà Nội và TP.HCM. Trường xác định điểm sàn trúng tuyển cho từng khối thi.
Sau vài ngày tới, trường sẽ công bố điểm chuẩn chi tiết cho từng ngành.
Tại cơ sở Hà Nội, điểm trúng tuyển vào trường đối với khối A là 26 điểm, khối D1, D2 và D4 là 23 điểm và khối D3 là 23,5 điểm. Tại cơ sở TP.HCM, điểm trúng tuyển đối với khối A là 24 điểm, khối D là 21 điểm.
heo đó, điểm chuẩn tối thiểu (điểm sàn) khối A và khối D1 (dành cho học sinh khu vực 3, các đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm), như sau:
Khối Điểm sàn
A 24,0
D1 (Tiếng Anh hệ số 2) 26,5
Riêng xét điểm tuyển các ngành học, cụ thể như sau:
Các ngành
đào tạo M? ngành M? chuyên ngành Khối Điểm chuẩn 2006 Điểm chuẩn 2007 Số TS trúng tuyển
Ngành Kinh tế 401 A 21,5
– Chuyên ngành Kinh tế đầu tư 418 A 25,0 267
Ngành Quản trị kinh doanh 402 A 21,5 24,0 841
Ngành Ngân hàng – Tài chính 403 A 24,0 26,5 528
Ngành Kế toán 404 A 26,0 25,0 443
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 21,5 24,0 12
Ngành Luật học (Luật kinh doanh) 501 A 21,5 24,0 8
Ngành Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) 101 A 21,5 24,0 71
Ngành Tiếng Anh 701 D1 21,5 26,5
Những thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành 403 (Ngân hàng – Tài chính, 26,5 điểm), 404 (Kế toán, 25 điểm), và chuyên ngành 418 (Kinh tế đầu tư, 25 điểm), nhưng đạt hoặc cao hơn điểm sàn vào trường được quyền đăng ký xét tuyển vào ngành 101 (Khoa học máy tính), 401 (Kinh tế), 402 (Quản trị kinh doanh), 405 (Hệ thống thông tin kinh tế), 501 (Luật học). Thủ tục đăng ký được in trong Giấy báo tựu trường sẽ gửi cho thí sinh
Trường ĐH Điện lực
Tổng chỉ tiêu đào tạo ĐH được giao trong năm nay là 500, trường dành 10% trong số chỉ tiêu ĐH để tuyển thêm NV2. Điểm trúng tuyển theo NV1 xét chung cho các ngành đào tạo (sinh viên học sau một năm sẽ phân ngành).
Những thí sinh có nhu cầu phúc khảo, trường nhận đơn phúc khảo từ nay đến ngày 15-8-2007.
Riêng điểm chuẩn tuyển sinh hệ CĐ, trường sẽ công bố sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Dưới đây là điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành:
Đối tượng Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 19,5 19,0 18,5 18,0
Ưu tiên 2 18,5 18,0 17,5 17,0
Ưu tiên 1 17,5 17,0 16,5 16,0
Trường ĐH Điện lực nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH từ ngày 25-8-2007 đến ngày 10-9-2007 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS). Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2007 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong b? có dán tem và ghi r? địa chỉ người nhận.
Thí sinh gửi hồ sơ về: Ph?ng Đào tạo Trường ĐH Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 2185619.
———-
Trường CĐ Xây dựng số 3
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng.
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2006 Điểm chuẩn 2007
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 01 A 21,5 17.5
Kế toán doanh nghiệp 02 A 20,5 16,0
Cấp thoát nước 03 A 15,0 10,0
Kinh tế xây dựng 04 A 21,0 16,5
Xây dựng cầu đường 05 A 17,0
Quản trị kinh doanh 06 A 16,0
Kỹ thuật hạ tầng đô thị 07 A 11,0
ường CĐ Bách khoa Hưng Yên
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng.
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2007
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 01 A 12,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 02 A 12,0
ảị A 12,0
C 16,0
D1 12,0
ế A 12,0
D1 12,0
Công nghệ thông tin 05 A 12,0
ệọướẫị C 14,0
D1 12,0
Công nghệ kỹ thuật điện 07 A 12,0
Trường CĐ Xây dựng công tr?nh đô thị
Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi ngành có điểm chuẩn riêng.
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2007
Cấp thoát nước 01 A 11,0
Sư phạm Kỹ thuật xây dựng 02 A 11,0
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện đô thị) 03 A 13,0
2008
Trường/ngành đào tạo Khối thi Điểm chuẩn 2008
Trường ĐH Dược
Khối A 24
Trường ĐH Xây dựng
Khối A 19
Khối V 22,5
Trường ĐH Y Hải Ph?ng
Bác sĩ đa khoa B 25
Bác sĩ y học dự ph?ng B 22,5
Cử nhân điều dưỡng B 21,5
Trường ĐH Lâm nghiệp
Các ngành khối A A 13
Các ngành khối B B 17
Trường ĐH Thương mại
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thương mại) A 20,5
Kế toán A 19,5
Quản trị kinh doanh
+ Quản trị kinh doanh khách sạn- du lịch A 17,5
+ Quản trị doanh nghiệp thương mại A 18
+ Thương mại quốc tế A 17
+ Marketing thương mại A 17
+ Thương mại điện tử A 17,5
Tài chính ngân hàng A 20,5
Hệ thống thông tin kinh tế A 17
Tiếng Anh (đ? nhân hệ số) D1 24,5
Học viện Ngân hàng
Hệ ĐH:
Tài chính- ngân hàng A 24
Kế toán A 23
Quản trị kinh doanh A 23
Hệ thống thông tin quản l? A 23
Trường không xét tuyển NV2, những TS dự thi ngành tài chính – ngân hàng đạt 23 và 23,5 điểm được xét tuyển vào một trong ba ngành c?n lại)
Hệ CĐ:
Đào tạo tại Hà Nội A 17
Đào tạo tại Phú Yên A 15
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 17
Công nghệ kỹ thuật ô tô A 17
Công nghệ kỹ thuật điện A 16
Công nghệ kỹ thuật điện tử A 17
Khoa học máy tính A 16
Kế toán A, D 17,5
Quản trị kinh doanh A, D 17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A 15
Công nghệ cơ điện tử A 18
Công nghệ hoá học A 15
Tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) D1 20
Học viện Báo chí tuyên truyền
X? hội học C, D1, D3 18,5/16/16,5
Triết học Mác – Lênin C, D 15/15
Chủ nghĩa x? hội khoa học C 15
Kinh tế chính trị C, D 19/16,5
Quản l? kinh tế C, D 20/17
Lịch sử Đảng C 18,5
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C 17
Công tác chính trị C 15
Chính trị học C 16
Quản l? x? hội C 17
Tư tưởng Hồ Chí Minh C 15,5
Giáo dục chính trị C 19
Xuất bản C, D 17,5/15,5
Báo in C, D 21/15,5
Báo ảnh C, D 19/18
Báo phát thanh C, D 20/16
Báo truyền h?nh C, D 21,5/19
Quay phim truyền h?nh C, D 15/15
Báo điện tử C, D 21/18,5
Thông tin đối ngoại C, D 18/18
Quan hệ công chúng C, D 21,5/20
Quảng cáo C, D 17/18
Biên dịch tiếng Anh D1 18
Trường ĐH Răng – Hàm – Mặt
Khối B 26,5
Trường ĐH Y tế công cộng
Khối B 22,5
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông
Có hai điểm cho hệ ngân sách và hệ ngoài ngân sách
Cơ sở phía Bắc:
Kỹ thuật điện tử viễn thông A 23/17
Kỹ thuật điện, điện tử A 19/16
Công nghệ thông tin A 22,5/17
Quản trị kinh doanh A 20,5/17
Cơ sở phía Nam:
Kỹ thuật điện tử viễn thông A 20,5/16,5
Kỹ thuật điện, điện tử A 17/15,5
Công nghệ thông tin A 18,5/16
Quản trị kinh doanh A 18/16
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
Khối A A 18
Khối V V 18,5
Khối H H 19,5
Trường ĐH Giao thông vận tải
Cơ sở Hà Nội A 17
Cơ sở TPHCM A 13,5
Trường ĐH Mỏ- Địa chất
Dầu khí A 17
Địa chất A 15
Trắc địa A 15
Mỏ A 16
Công nghệ thông tin A 15
Cơ điện A 16
Kinh tế A 16
Cơ sở tại Quảng Ninh A 15
Cơ sở tại Bà Rịa- Vũng Tàu A 15
Viện ĐH Mở Hà Nội
Tin học ứng dụng A 13,5
Điện tử- thông tin A 13,5
Công nghệ sinh học A, B 13,5/20
Kế toán D1 16
Quản trị kinh doanh D1 15
Quản trị kinh doanh du lịch- khách sạn D1 18 (đ? nhân hệ số)
Hướng dẫn du lịch D1 18 (đ? nhân hệ số)
Tài chính – Ngân hàng A, D1 15/16
Tiếng Anh D1 18 (đ? nhân hệ số)
Tiếng Trung D1 18 (đ? nhân hệ số)
Mỹ thuật công nghiệp H 36 (đ? nhân hệ số)
Kiến trúc V 20,5 (đ? nhân hệ số)
Trường ĐH Nông nghiệp 1
Các ngành khối A A 15
Các ngành khối B B 18,5
Riêng các ngành sau có điểm chuẩn riêng:
– Công nghệ sinh học A, B 19/23
– Môi trường A, B 16/20,5
– Kế toán doanh nghiệp A, B 18/22
THANH HÀ
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Sài G?n
Điểm chuẩn NV3 của Trường ĐH Sài G?n đối với các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP.HCM, c?n các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
Các ngành
xét tuyển NV3 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008 Điểm chuẩn NV3 – 2008
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin 101 A 15,0 15,5
ọườ A 14,0
B 18,5
ế A 14,5
D1 15,0
ảị A 14,5
D1 15,0
A 15,0
D1 17,0
ệọ C 15,0 16,0
D1 14,0 14,5
ưệ C 15,0 15,5
D1 15,0 15,5
Tiếng Anh (thương mại – du lịch) 701 D1 16,0 16,5
Sư phạm Toán học 111 A 17,0 17,5
Sư phạm Vật l? 112 A 15,0 15,5
Sư phạm Tin học 113 A 16,0
Sư phạm Hóa học 211 A 16,0 16,5
Sư phạm Sinh học 311 B 18,0 18,5
Sư phạm Ngữ văn 611 C 16,0 16,5
ưạĐị A 14,0 14,5 14,5
C 14,0 14,5 14,5
ưạụị C 14,0 14,5 16,5
D1 13,0 13,5 14,5
Sư phạm Âm nhạc 811 N 24,5
Sư phạm Mỹ thuật 812 H 22,5
Sư phạm tiếng Anh 711 D1 15,0
ưạụểọ A 14,0 14,5
D1 14,0 14,5
Sư phạm Giáo dục mầm non 912 M 13,5
Hệ Cao đẳng
Công nghệ thông tin C65 A 12,0
ế A 13,5
D1 13,5
ảị A 13,5
D1 13,5
ọườ A 11,5
B 16,0
ệọ C 13,5
D1 12,0
ảịă C 15,0
D1 12,0
ưă C 13,5
D1 11,0
Tiếng Anh (thương mại – du lịch) C71 D1 12,5
ưệ C 12,0
D1 11,0
ưữọ C 12,0 14,5
D1 11,0 12,0
Sư phạm Toán học C85 A 14,0
Sư phạm Vật l? C86 A 12,0
Sư phạm Hóa học C87 A 12,0
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C89 A 12,0 16,0
Sư phạm Sinh học C90 B 16,0
Sư phạm Kinh tế gia đ?nh C92 B 14,0 14,0
Sư phạm Ngữ văn C93 C 12,5
Sư phạm Lịch sử C94 C 11,0
ưạĐị A 10,0
C 11,0 11,5
Sư phạm Tiếng Anh C97 D1 12,5
ưạụểọ A 11,5
D1 11,5
Sư phạm Giáo dục mầm non C99 M 11,5
——–
ĐH Thái Nguyên công bố điểm NV3 của 5 trường thành viên
Các ngành
xét tuyển NV3 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008 Điểm chuẩn NV3 – 2008
Trường ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (DTE)
ế A 14,0 17,5
D1 14,0 17,0
ảị A 15,0 16,5
D1 14,5 16,5
ế A 16,5 21,0
D1 15,0 20,0
ệ A 14,0 18,0
D1 14,0 18,0
Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp (DTK)
Kỹ thuật cơ khí 101 A 15,5
Kỹ thuật điện 102 A 13,5
Kỹ thuật điện tử 103 A 15,0
Kỹ thuật xây dựng công tr?nh 104 A 14,0 15,0
Kỹ thuật môi trường 105 A 13,0 13,5
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 106 A 13,0 15,0
Quản l? công nghiệp 107 A 13,0
Trường ĐH Sư phạm (DTS)
Sư phạm Toán 108 A 17,0
Sư phạm Vật l? 109 A 15,5
Sư phạm Tin học 110 A 14,0 16,5
Sư phạm Hóa học 201 A 18,0
Sư phạm Sinh học 301 B 20,0
Sư phạm Giáo dục công dân 501 C 16,0
Sư phạm Ngữ văn 601 C 18,5
Sư phạm Lịch sử 602 C 19,5
Sư phạm Địa lý 603 C 19,0
Sư phạm Tâm l? giáo dục 604 C 14,0 17,5
Sư phạm Giáo dục tiểu học 901 D1 16,0
Sư phạm Thể dục thể thao (nhân hệ số) 902 T 24,5
Sư phạm Giáo dục mầm non 903 M 15,5
Sư phạm Toán – Tin 800 A 15,5
Sư phạm Toán – L? 801 A 15,5
Sư phạm Sinh – Hóa 802 B 19,5
Sư phạm Văn – Địa 803 C 15,5
Sư phạm Văn – Sử 804 C 17,0
Sư phạm Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc ph?ng (nhân hệ số) 904 T 24,5
Sư phạm Giáo dục công nghệ 905 A 13,0 13,0 14,5
Trường ĐH Nông lâm (DTN)
Quản l? đất đai 412 A 13,0
Công nghiệp nông thôn 413 A 13,0 13,0 13,0
ể A 13,0
B 15,0
ảừ A 13,0
B 15,0
Chăn nuôi thú y 304 B 16,0
Thú y 305 B 16,0
Lâm nghiệp 306 B 15,0
Trồng trọt 307 B 15,0
ế A 13,0 13,0
B 15,0 17,0
ưạỹậệ A 13,0
B 15,0
Nông lâm kết hợp 310 B 15,5 15,5
Khoa học môi trường 311 B 18,0
ồủả A 13,0 13,0
B 15,5 17,0
ả A 13,0 13,0
B 15,0 17,0
ảảếếả A 13,0
B 15,0
ệọệọệ A 14,5
B 17,0
Cử nhân Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh khoa học và đời sống) 711 D1 18,0 18,0 18,0
Trường ĐH Y khoa (DTY)
Bác sĩ đa khoa 321 B 24,5
Dược sĩ 322 A 17,0
Cử nhân Điều dưỡng 202 B 21,5
Bác sĩ Y học dự ph?ng 323 B 21,5
Bác sĩ Răng hàm mặt 324 B 24,0
Khoa Công nghệ thông tin (DTC)
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ thông tin 120 A 14,5 14,5
Điện tử – viễn thông 121 A 14,0 14,5
Công nghệ điều khiển tự động 122 A 13,0 14,5
Tin học kinh tế 123 A 13,0 14,5
Khoa Khoa học tự nhiên và x? hội (DTZ)
Cử nhân Toán 130 A 13,0 14,0
Cử nhân Vật l? 131 A 13,0 13,0
Cử nhân Toán – tin ứng dụng 132 A 13,0 13,0
Cử nhân Hóa học 230 A 13,0 13,5
Cử nhân Địa lý 231 A 13,0 13,0 13,0
Cử nhân Khoa học môi trường 232 A 13,0 13,0
Cử nhân Sinh học 330 B 15,0
Cử nhân Công nghệ sinh học 331 B 18,5
Cử nhân Văn học 610 C 15,0 18,0
Cử nhân Lịch sử 611 C 15,5
ửọả C 15,0
D1 13,5
Khoa Ngoại ngữ (DTF)
Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 22,0
ưạế D1 18,5 18,5 18,5
D3 18,5 18,5 18,5
ưạế D1 18,5 18,5 21,0
D2 18,5 18,5 21,0
Sư phạm Song ngữ Trung – Anh 704 D1 20,5
ưạữ D1 18,5 18,5 20,5
D2 18,5 18,5 20,5
Cử nhân Tiếng Anh 706 D1 18,5 18,5 20,5
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật (DTU)
Cơ khí C65 A 10,0 10,0
Điện – Điện tử C66 A 10,0 10,0
Công nghệ thông tin C67 A 10,0 10,0
Kế toán C68 A 10,0 12,0
Quản trị kinh doanh C69 A 10,0 10,0
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C70 A 10,0 10,0 10,0
Quản l? đất đai C71 A 10,0 10,0 10,0
Trồng trọt C72 B 12,0 12,0
Thú y C73 B 12,0 13,0
ây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
GS-TS Nguyễn Trọng Giảng, chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, vừa k? quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển của trường này.
Theo đó, trường có 3.579 thí sinh (TS) trúng tuyển khối A và 162 TS trúng tuyển khối D1. Điểm chuẩn của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội được xét theo khối thi.
Khối Điểm trúng tuyển
các khối
Khối A 21,0
Khối D1 24,0
(đ? nhân hệ số)
Ngoài ra, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội c?n xét điểm tuyển cho hệ CĐ:
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm tuyển năm 2008
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 2.500)
Công nghệ thông tin C65 A đểđểưựđốượ
Điện tử – viễn thông C66 A
Điện C67 A
Trường ĐH Luật Hà Nội
Trường ĐH Luật Hà Nội xét điểm trúng tuyển theo khối thi.
Các ngành đào tạo M? ngành Điểm chuẩn 2007 Điểm chuẩn 2008
Pháp luật kinh tế 501
Luật h?nh sự 502
Luật dân sự 503
Luật hành chính – nhà nước 504
Luật quốc tế và kinh doanh quốc tế 505
QUỐC DŨNG
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Công nghiệp HN, ĐH Mỏ địa chất, ĐH Công đoàn
Thí sinh làm bài thi môn toán khối A sáng 4-7 tại hội đồng thi Trường THPT Hoàng Hoa Thám của Trường ĐH Kinh tế TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
TTO – Ngày 16-9, thêm ba trường ĐH gồm ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Mỏ địa chất, ĐH Công đoàn đ? công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 2. Riêng Trường ĐH Công đoàn thông báo tuyển thêm 25 chỉ tiêu NV3.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Thí sinh trúng tuyển NV2 sẽ nhập học vào ngày 27-9-2008. Những thí sinh trúng tuyển nếu không nhận được giấy triệu tập nhập học đăng ký tại Ph?ng trực – Đào tạo từ ngày 22-9 đến ngày 27-9-2008 để được cấp lại.
Riêng sinh viên sẽ học tại cơ sở 3 của trường tại TP Phủ L? (Hà Nam) với các ngành và điểm trúng tuyển như sau: ngành kế toán: đối với những thí sinh có điểm từ 15 điểm đến 16 điểm; ngành tin học: đối với những thí sinh có điểm từ 11 điểm đến 13 điểm; ngành kỹ thuật điện: đối với những thí sinh có điểm từ 12,5 điểm đến 13,5 điểm.
Các ngành
xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật điện 104 A 16,0 21,0
Khoa học máy tính 106 A 16,0 21,0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh 108 A 15,0 17,0
ệọ A 15,0 20,0
B 22,0
Tiếng Anh (đ? nhân hệ số 2 môn tiếng Anh) 118 D1 20,0 25,5
Hệ Cao đẳng
Cơ khí chế tạo C01 A 10,0 15,0
Cơ điện tử C02 A 10,0 13,5
Động lực C03 A 10,0 12,0
Kỹ thuật điện C04 A 10,0 12,5
Điện tử C05 A 10,0 12,5
Tin học C06 A 10,0 11,0
ế A 10,0 15,0
D1 10,0 16,0
Kỹ thuật nhiệt lạnh C08 A 10,0 10,0
Kỹ thuật nhiệt lạnh: xét duyệt những thí sinh không trúng tuyển NV2 hệ ĐH ngành công nghệ kỹ thuật nhiệt 15,0
Quản trị kinh doanh C09 A, D1 10,0 14,0
Công nghệ cắt may C10 A, D1 10,0 10,0
ếếờ A, D1, V 10,0 10,0
B 12,0 12,0
ệơ A 10,0 12,0
B 12,0 14,0
ệữơ A 10,0 12,0
B 12,0 14,0
ệ A 10,0 12,0
B 12,0 15,0
Tiếng Anh (môn tiếng Anh chưa nhân hệ số 2) C18 D1 17,5
Cơ điện C19 A 10,0 10,0
Cơ điện: xét duyệt những thí sinh không trúng tuyển NV2 hệ CĐ ngành cơ khí chế tạo 14,0
————
Trường ĐH Mỏ địa chất
Thời gian nhập học đối với thí sinh trúng tuyển NV2 hệ ĐH là ngày 26-9; hệ CĐ (cả NV1 và NV2) là ngày 27-9-2008.
Các ngành
xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008
Hệ Đại học
Dầu khí 101 A 17,0 20,0
Địa chất 102 A 15,0 17,0
Mỏ 104 A 16,0 17,0
Công nghệ thông tin 105 A 15,0 17,0
Cơ điện 106 A 16,0 17,0
Trắc địa 103 A 15,0 17,5
Kinh tế – Quản trị kinh doanh 401 A 16,0 20,5
Hệ Cao đẳng
Địa chất C65 A 11,5
Trắc địa C66 A 11,5
Mỏ C67 A 14,0
Cơ điện C69 A 14,0
Kinh tế – Quản trị kinh doanh C68 A 14,0
————
Trường ĐH Công đoàn
Trường xét tuyển 25 chỉ tiêu NV3 khối A cho ngành bảo hộ lao động, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là 17 điểm.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV3 về Trường ĐH Công đoàn, 169 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội (ĐT: 04. 8512713) từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành
xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008 Điểm xét tuyển NV3 – 2008 Chỉ tiêu xét tuyển NV3 – 2008
Hệ Đại học
Bảo hộ lao động 101 A 15,0 17,0 17,0 25
ảịự 404 A 15,0 17,0
405 D1 15,0 17,0
Hệ Cao đẳng
ảị A 11,0 11,5
D1 11,0 11,5
ế A 11,0 14,0
D1 11,0 14,0
A 11,0 14,0
D1 11,0 14,0
THANH HÀ
Trường ĐH Điện lực công bố điểm chuẩn NV2
TTO – Chiều 12-9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Điện lực đ? thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 hệ ĐH và CĐ. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Thí sinh trúng tuyển hệ ĐH nhập học vào ngày 19-9, trúng tuyển hệ CĐ nhập học ngày 24-9. Những thí sinh trúng tuyển ở gần trường có thể đến trường (235 Hoàng Quốc Việt, huyện Từ Liêm, Hà Nội) lấy giấy báo nhập học.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ của Trường ĐH Điện lực:
Các ngành
xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật điện với các chuyên ngành: hệ thống điện, quản lý năng lượng, nhiệt điện 101 A 17,0 21,0
Công nghệ thong tin 102 A 17,0 21,0
Công nghệ tự động 103 A 17,0 21,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 104 A 17,0 21,0
Kế toán kiểm toán 105 A 17,0 21,0
Quản trị kinh doanh 106 A 17,0 21,0
Tài chính ngân hàng 107 A 17,0 21,0
Công nghệ cơ khí 108 A 17,0 21,0
Công nghệ cơ điện tử 109 A 17,0 21,0
Hệ Cao đẳng
Hệ thống điện C01 A 10,0 12,0
Tin học C02 A 10,0 10,0
Nhiệt điện C03 A 10,0 10,0
Thủy điện C04 A 10,0 10,0
Công nghệ tự động C05 A 10,0 10,0
Quản l? năng lượng C06 A 10,0 10,0
Điện tử viễn thông C07 A 10,0 12,0
Công nghệ cơ khí C08 A 10,0 10,0
Cơ điện tử C09 A 10,0 10,0
QUỐC DŨN
Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội), ĐH Hà Nội, ĐH Thủy lợi
TTO – Các trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội), ĐH Hà Nội và ĐH Thủy lợi vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào chiều nay, 6-8. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội): xét 306 chỉ tiêu NV2
– Tiếng Anh phiên dịch: 27
– Tiếng Anh sư phạm: 24
– Tiếng Nga phiên dịch: D1 và D2: 24
– Tiếng Nga sư phạm: D1 và D2: 24
– Tiếng Pháp phiên dịch: khối D1: 27, D3: 24,5
– Tiếng Pháp sư phạm: D1 và D3: 24
– Tiếng Trung phiên dịch: D1: 24, D4: 25
– Tiếng Trung sư phạm: D 1 và D4: 24
– Tiếng Đức phiên dịch: D1 và D5: 24
– Tiếng Nhật phiên dịch: D1: 24, D6: 24,5
– Tiếng Nhật sư phạm: D1 và D6: 24
– Tiếng Hàn Quốc phiên dịch: 24,5
Trường sẽ xét tuyển 306 chỉ tiêu NV2 vào bảy ngành với mức điểm nhận hồ sơ từ 24 điểm trở lên, sau đó sẽ xét từ điểm cao trở xuống đến hết chỉ tiêu. Chỉ tiêu xét tuyển NV2 cụ thể của các ngành như sau:
– Tiếng Anh sư phạm: 41 chỉ tiêu
– Tiếng Nga phiên dịch: 10 chỉ tiêu
– Tiếng Nga sư phạm: 55 chỉ tiêu
– Tiếng Pháp sư phạm: 74 chỉ tiêu
– Tiếng Trung sư phạm: 71 chỉ tiêu
– Tiếng Đức phiên dịch: 36 chỉ tiêu
– Tiếng Nhật sư phạm: 19 chỉ tiêu
Trường ĐH Hà Nội: điểm chuẩn cao nhất là 31
– Khoa học máy tính: dạy bằng tiếng Anh khối A: 18 – khối D1: 24,5; dạy bằng tiếng Nhật khối A: 18 – khối D1: 24
– Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh): A: 20 – D1: 29
– Kế toán (dạy bằng tiếng Anh): A: 21,5 – D1: 30
– Tài chính – ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh): A: 22,5 – D1: 31
– Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh): D1: 23
– Du lịch (dạy bằng tiếng Anh): D1: 24,5
– Tiếng Anh: D1: 24,5
– Tiếng Nga: D1: 20 – D2: 25,5
– Tiếng Pháp: D1: 24 – D3: 25
– Tiếng Trung: D1: 24 – D4: 24
– Tiếng Đức: D1: 22 – D5: 23,5
– Tiếng Nhật: D1: 25 – D6: 28,5
– Tiếng Hàn: D1: 24,5 – D1: 22,5
– Tiếng Tây Ban Nha: D1: 22,5 – D3: 22,5
– Tiếng Italia: D1: 23 – D3: 23
Trường ĐH Thủy lợi: 16 điểm sẽ trúng tuyển
GS-TS Phạm Ngọc Qu?, phó hiệu trưởng Trường ĐH Thủy Lợi, cho biết trường đ? xây dưng điểm chuẩn dự kiến cho các ngành. Trong đó ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 16, có điểm chuẩn cao nhất là ngành công tr?nh thủy lợi với 19,5.
Theo ông Qu?, năm nay trường có một điểm trúng tuyển chung là 16 điểm. Thí sinh chỉ cần đạt 16 điểm là đỗ vào trường, nếu chưa đủ điểm trúng tuyển vào ngành đ? đăng ký sẽ được xét chuyển sang các ngành khác trong trường
Đối với cơ sở 2 tại TP.HCM, các thí sinh chỉ cần đạt kết quả thi bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT là trúng tuyển. Trường dự kiến sẽ tuyển thêm 500 chỉ tiêu NV2 vào ĐH, CĐ ở cơ sở 2 cho các thí sinh thuộc khu vực từ miền Trung trở vào.
THANH HÀ
Điểm chuẩn ĐH Cảnh sát nhân dân, ĐH Trà Vinh, ĐH Kinh tế quốc dân
Thí sinh nộp bài thi tại Học viện Cảnh sát nhân dân trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008
TTO – Thêm ba trường ĐH gồm ĐH Cảnh sát nhân dân, ĐH Trà Vinh và ĐH Kinh tế quốc dân đ? công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Trong đó, Trường ĐH Trà Vinh dành 1.295 chỉ tiêu xét tuyển NV2 (hệ ĐH có 395 chỉ tiêu và hệ CĐ có 900).
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân xét điểm trúng tuyển theo khối thi. Điểm chuẩn của nữ cao hơn nam do trường chỉ dành 10% trong tổng chỉ tiêu để tuyển nữ.
Điểm chuẩn dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
đạ Điểm chuẩn 2008
Nam Nữ
– Khối A 20,5 21,5
– Khối C 18,5 20,0
– Khối D 17,0 21,0
————-
Trường ĐH Trà Vinh: tuyển 1.295 chỉ tiêu NV2
Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường ĐH Trà Vinh là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3 (không ưu tiên). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,5 điểm.
Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2008. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do các trường cấp (có đóng dấu đỏ của trường); một phong b? đ? dán sẵn tem và ghi r? địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ/thí sinh.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về Ph?ng đào tạo Trường ĐH Trà Vinh, 126 Quốc lộ 53, phường 5, thị xa Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; ĐT: (074) 855247.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển, mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét NV2 của hai hệ ĐH và CĐ của Trường ĐH Trà Vinh:
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2008 và xét NV2 – 2008 Chỉ tiêu xét NV2 – 2008
Hệ Đại học
Công nghệ thông tin 101 A 13,0 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử 102 A 13,0 80
Kế toán 401 A 13,0 98
Tiếng Anh 701 D1 13,0 87
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 601 C 14,0 100
Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ 604 C 14,0 08
Hệ Cao đẳng
Tin học C65 A 10,0 120
ể A 10,0
B 12,0
ồủả A 10,0
B 12,0
Tiếng Anh C68 D1 10 30
Kế toán C69 A 10 40
ảịă C 11,0
D1 10,0
ệạ A 10,0
B 12,0
Kỹ thuật điện C72 A 10 150
Kỹ thuật cơ khí C73 A 10 95
Kỹ thuật xây dựng C74 A 10 100
Quản trị kinh doanh C75 A,D1 10 35
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn Thông C77 A 10 130
Văn hóa học (Văn hóa Khmer Nam bộ) C79 C 11 30
————-
Trường ĐH Kinh tế quốc dân
Điểm chuẩn dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Khối/ Ngành Điểm chuẩn 2008
Khối A 22,0
Khối D1 (đ? nhân hệ số) 28,0
Riêng ngành ngân hàng – tài chính: 26 điểm và ngành kế toán: 26,5 điểm.
QUỐC DŨN
Điểm chuẩn Trường ĐH Ngoại thương (cơ sở 1 Hà Nội)
Thí sinh làm bài thi môn toán khối A sáng 4-7 tại hội đồng thi Trường THPT Hoàng Hoa Thám của Trường ĐH Kinh tế TP.HCM – Ảnh: Quốc Dũng
TTO – GS-TS Hoàng Văn Châu, chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Ngoại thương, vừa ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào cơ sở 1 tại Hà Nội của trường này. Theo đó, trường xét tuyển điểm sàn trúng tuyển theo từng khối thi và xét điểm trúng tuyển các chuyên ngành.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Ngoài ra, những thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường (theo khối) nhưng không đủ điểm xét tuyển theo ngành có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành khác (cùng khối thi) c?n chỉ tiêu.
Điểm sàn trúng tuyển các khối:
Khối Điểm sàn trúng tuyển các khối
Khối A 25,0
Khối D1 22,5
Khối D2, D3, D4, D6 23,0
Điểm trúng tuyển các chuyên ngành:
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2008
Hệ Đại học
Kinh tế đối ngoại 401 A 28,0
KTĐN học tiếng Anh 451 D1 23,0
KTĐN học tiếng Nga 452 D2 23,0
KTĐN học tiếng Pháp 453 D3 24,0
KTĐN học tiếng Trung 454 D1,D4 23,0
KTĐN học tiếng Nhật 455 D1,D6 23,0
ươạốế A 25,0
D1 22,5
ếả A 25,0
D1 22,5
ươạđệử A 25,0
D1 22,5
ảịốế A 25,0
D1 22,5
D6 23,0
ậốế A 25,0
D1 22,5
ế A 25,0
D1 22,5
ệốảị A 25,0
D1 22,5
ốế A, 26,0
D1, D6 23,5
Đầưứ A 25,0
D1 22,5
A 25,0
D1 22,5
Tiếng Anh thương mại 751 D1 22,5
Tiếng Pháp thương mại 761 D3 23,0
ếươạ D1 22,5
D4 23,0
ếậươạ D1 22,5
D6 23,0
Những ngành c?n chỉ tiêu xét tuyển thêm:
Ngoài ra, những thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào trường (theo khối) nhưng không đủ điểm xét tuyển theo ngành có thể đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành khác (cùng khối thi) c?n chỉ tiêu.
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 5-8 đến 20-8-2008. Thí sinh nộp đơn đăng ký tại ph?ng quản l? đào tạo, Trường ĐH Ngoại thương, 91 phố Chùa Láng, Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.
Thí sinh xem kết quả đăng ký và nhận giấy báo tại ph?ng quản l? đào tạo từ ngày 25-8 đến ngày 30-8-2008. Thời gian nhập học: từ ngày 7-9 đến 10-9-2008.
Các chuyên ngành c?n chỉ tiêu gồm:
Các ngành đào tạo M? ngành Khối
ươạốế A
D1
ếả A
D1
ươạđệử A
D1
ảịốế A
D1
D6
ậốế A
D1
ế A
D1
ệốảị A
D1
Đầưứ A
D1
Tiếng Anh thương mại 751 D1
Tiếng Pháp thương mại 761 D3
ếươạ D1
D4
ếậươạ D1
D6
Điểm chuẩn NV2 của ĐH KHXH&NV Hà Nội, ĐHSP kỹ thuật Hưng Yên
Cán bộ coi thi gọi thí sinh vào ph?ng thi trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 – Ảnh: Quốc Dũng
TTO – Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học x? hội và nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) và Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên đ? công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 vào chiều 14-9-2008. Cả hai trường này đều không tuyển thêm NV3.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Trường ĐH Khoa học x? hội và nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội)
Thí sinh trúng tuyển nhập học vào ngày 17-9-2008 tại ph?ng thông tin (tầng 1, nhà G, Trường ĐH Khoa học x? hội và nhân văn, số 336 Nguyễn Tr?i, quận Thanh Xuân, Hà Nội).
Nhà trường gửi chuyển phát nhanh giấy triệu tập cho thí sinh. Khi cần thiết, thí sinh có thể liên hệ theo số máy điện thoại: (04) 5575892.
Các ngành
xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008
ọ C 18,0 18,5
D 18,0 18,5
ộọ C 18,0 19,0
D 18,0 19,0
ếọ C 18,0 19,5
D 18,0 18,0
ịọ C 18,0 20,0
D 18,0 18,5
ộ C 18,0 19,0
D 18,0 19,0
ữọ C 19,0 20,0
D 19,0 20,0
ưệ C 18,0 18,0
D 18,0 18,0
C 18,0 18,0
D 18,0 18,0
———–
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Ph?ng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên lưu ? các ngành tuyển khối D1 không nhân hệ số môn tiếng Anh. Đối với các ngành học CĐ, khi tốt nghiệp sinh viên được học liên thông lên ĐH hệ chính quy nếu đạt các điều kiện quy định.
Trường thông báo thí sinh trúng tuyển NV2 đến nhập học trong hai ngày 18 và 19-9 tại hai địa điểm: Cơ sở 1 ở huyện Khoái Châu, Hưng Yên và tại cơ sở ba ở TP Hải Dương. Trường không xét tuyển NV3.
Các ngành
xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV2 – 2008
Hệ Đại học
ệ A 15,0
D1 15,0
Công nghệ kỹ thuật điện 102 A 15,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử 103 A 15,0
Công nghệ chế tạo máy 104 A 15,0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 105 A 15,0
Công nghệ kỹ thuật ôtô 106 A 15,0
ệ A 15,0
D1 15,0
ưạỹậệ A 15,0
D1 15,0
Công nghệ cơ điện tử 110 A 15,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 111 A 13,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 112 A 13,0
ảị A 14,0
D1 14,0
ế A 15,0
D1 15,0
Tiếng Anh 701 D1 14,0
Hệ Cao đẳng
ệ A 12,0
D1 12,0
Công nghệ kỹ thuật điện C66 A 12,0
Công nghệ kỹ thuật điện tử C67 A 12,0
Công nghệ cơ khí chế tạo C68 A 12,0
Công nghệ hàn & gia công tấm C69 A 12,0
Công nghệ kỹ thuật ôtô C70 A 12,0
Công nghệ cơ điện tử C71 A 11,0
Công nghệ bảo tr? và sửa chữa thiết bị C72 A 11,0
ệ A 12,0
D1 12,0
ưạỹậệ A 12,0
D1 12,0
QUỐC DŨNG – THANH HÀ
Điểm chuẩn và xét NV2 của CĐ Y tế Huế, ĐH Thủy lợi, ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH Thương mại
Thí sinh làm bài thi môn hóa học sáng 5-7 tại điểm thi Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2008 Ảnh: QUỐC DŨNG
TTO – Các trường ĐH Thủy lợi (cơ sở phía Bắc và cơ sở phía Nam), ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH Thương mại vừa thông báo xét tuyển NV2 cả hai hệ ĐH và CĐ. C?n Trường CĐ Y tế Huế vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển.
>> Điểm chuẩn ĐH-CĐ năm 2008
>> Mời bạn BẤM VÀO ĐÂY để xem điểm thi
>> Điểm chuẩn ĐH, CĐ năm 2007, 2006, 2005
>> Thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ-TCCN 2008
>> Ngành g?? Trường g?? Làm g??
>> Hộp thư tư vấn tuyển sinh
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường CĐ Y tế Huế
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Chỉ tiêu 2008 Điểm chuẩn 2007 Điểm chuẩn 2008
Điều dưỡng đa khoa 01 B 300 23,5 24,0
—————
Trường ĐH Thủy lợi (cơ sở phía Bắc và phía Nam): xét 538 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ
* Điểm xét tuyển NV2:
Trường ĐH Thủy lợi chỉ xét tuyển NV2 vào ĐH cho cơ sở 2 tại TP.HCM (m? trường TLS), c?n hệ CĐ xét tuyển cho cơ sở Hà Nội và Trung tâm ĐH 2 tại Ninh Thuận với ngành kỹ thuật công tr?nh (m? ngành C65) và kỹ thuật thủy điện – năng lượng tái tạo (m? ngành C66).
Trường nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 – số 1 đăng ký nguyện vọng 2 (có dấu đỏ) trước ngày 10-9-2008 gửi bưu điện theo địa chỉ: Ph?ng đào tạo ĐH và sau ĐH Trường ĐH Thủy lợi, 175 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội.
Ngành xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm nhận hồ sơ Chỉ tiêu NV2
Hệ Đại học (m? trường TLS)
Kỹ thuật công tr?nh 101 A 14,0
Kỹ thuật tài nguyên nước 102 A 13,0
Công nghệ thông tin 106 A 13,0
Cấp thoát nước 107 A 13,0
Hệ Cao đẳng
– Tại Hà Nội (TLA) C65, C66 A 10,0 250
– Tại Trung tâm ĐH2 (TLS) – Ninh Thuận C65 A 10,0 70
* Điểm chuẩn chung vào trường năm 2008:
Hệ M? trường/ Cơ sở Điểm chuẩn
Đạọ Tại Hà Nội (m? trường TLA) 16,0
Tại Cơ sở II (m? trường TLS) – TP.HCM 13,0
đẳ Tại Hà Nội (TLA) 10,0
Tại Trung tâm ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận 10,0
* Điểm chuẩn vào các ngành năm 2008:
Những thí sinh đủ điểm chuẩn chung vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đ? đăng ký được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và c?n chỉ tiêu.
đạ ố Điểm chuẩn 2008
TLA TLS
Kỹ thuật công tr?nh 101 A 19,5 14,0
Kỹ thuật tài nguyên nước 102 A 16,0 13,0
Thủy văn và tài nguyên nước 103 A 16,0
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo 104 A 16,0
Kỹ thuật cơ khí 105 A 16,0
Công nghệ thông tin 106 A 17,5 13,0
Cấp thoát nước 107 A 16,0 13,0
Kỹ thuật bờ biển 108 A 16,0
Kỹ thuật môi trường 109 A 16,0
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn 110 A 16,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 111 A 17,5
Kỹ thuật điện 112 A 16,0
Quản l? và giảm nhẹ thiên tai 113 A 16,0
Kỹ thuật biển 114 A 16,0
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 401 A 16,0
Quản trị kinh doanh 402 A 16,0
Kế toán 403 A 17,0
—————
Trường ĐH Thương mại: xét 450 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ
Sau khi công bố điểm chuẩn trúng tuyển, Trường ĐH Thương mại vừa thông báo tuyển thêm NV2 một ngành hệ ĐH và hai ngành hệ CĐ.
Thí sinh đ? dự thi ĐH khối A theo đề chung của Bộ GD-ĐT gửi kèm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (năm 2008) và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng, một phong b? dán sẵn tem có ghi r? địa chỉ liên lạc của thí sinh để xét tuyển NV2.
Hồ sơ gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Ph?ng đào tạo Trường ĐH Thương mại, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội (trên b? thư ghi r? xét tuyển NV2) đến hết ngày 10-9-2008.
Các ngành xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm xét NV2 – 2008 Chỉ tiêu xét NV2 – 2008
Hệ Đại học
Hệ thống thông tin kinh tế – chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 409 A 18,0 120
Hệ Cao đẳng
Kinh doanh khách sạn – du lịch C65 A 10,0 165
Marketing C66 A 10,0 165
—————
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM: xét 234 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ
Sau khi công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM xét tuyển NV2 hệ ĐH với 34 chỉ tiêu và hệ CĐ với 200 chỉ tiêu.
Theo đó, 34 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH ngành hệ thống thông tin kinh tế (điểm xét tuyển: 20) cho tất cả thí sinh thi khối A theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2008 các ngành hệ thống thông tin, công nghệ thông tin, điện tử và viễn thông.
C?n 200 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ ngành tài chính ngân hàng (điểm xét tuyển: 17) dành cho những thí sinh dự thi khối A theo đề chung của Bộ GD-ĐT vào Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM năm 2008.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Ph?ng đào tạo Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM, 36 Tôn Thất Đạm, quận 1, TP.HCM theo đường bưu điện chuyển phát nhanh từ ngày 25-8 đến hết 10-9-2008.
Các ngành xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm xét NV2 – 2008 Chỉ tiêu xét NV2 – 2008
Hệ Đại học
Hệ thống thông tin kinh tế 405 A 20,0 34
Hệ Cao đẳng
Tài chính ngân hàng C65 A 17,0 200
QUỐC DŨNG
Trường CĐ Tài chính – Quản trị kinh doanh
Trường xét điểm trúng tuyển theo khối thi. Riêng hai ngành Tài chính ngân hàng và Kế toán có điểm chuẩn riêng.
Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng chưa trúng tuyển vào ngành đ? đăng ký, được đăng ký xét tuyển vào các chuyên ngành c?n thiếu chỉ tiêu sau khi nộp hồ sơ nhập học.
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2008
Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng) 01 A, D1 ườđểẩốố
ếđểẩ
đế
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp) 02 A, D1
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thẩm định giá, Kinh doanh bất động sản) 03 A, D1
Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học kế toán) 04 A, D1
Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng: xét tuyển NV2
Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng tuyển NV2, 3 đối với những thí sinh dự thi ĐH năm 2008 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Thí sinh gửi hồ sơ về Ph?ng đào tạo Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng, Phương Đông, Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2008 Xét tuyển NV2 – 2008
Kỹ thuật điện 01 A 10,0 10,0
Kỹ thuật ô tô 02 A 10,0 10,0
Kỹ thuật cơ khí 03 A 10,0
Cơ điện hầm l? 04 A 12,0
Khai thác mỏ 05 A 12,0
Xây dựng công nghiệp và dân dụng 06 A 12,0
ế A 12,0
D1 12,0
ọứụ A 10,0 10,0
D1 10,0 10,0
ếự A 10,0 10,0
D1 10,0 10,0
Xây dựng cầu đường 10 A 10,0 10,0
Công nghệ hàn 11 A 10,0 10,0
————Trường CĐ Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên
Các ngành đào tạo M? ngành Khối Điểm chuẩn 2008
Tài chính doanh nghiệp 61 A 15,5
Quản l? tài chính công 62 A 15,5
Ngân hàng 63 A 15,5
Kế toán tài chính doanh nghiệp 81 A 15,5
Kế toán tài chính nhà nước 82 A 15,5
Trường CĐ Giao thông vận tải Hà Nội
Đào tạo tại Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
A
21,5
Cơ khí sửa chữa ô tô
A
21,5
Quản trị doanh nghiệp
A
21,5
Kế toán doanh nghiệp
A
21,5
Khai thác vận tải đường sắt
A
19
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng
A
18
Công nghệ thông tin
A
21,5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí đầu máy- toa xe
A
17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy tàu thuỷ
A
20
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường sắt
A
17
Tại Vĩnh Yên
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
A
16
Cơ khí sửa chữa ô tô
A
16
Kế toán doanh nghiệp
A
16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng
A
16
Công nghệ thông tin
A
16
Tại Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
A
14
Kế toán doanh nghiệp
A
14
Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên
Các ngành
xét tuyển NV2 M? ngành Khối Điểm chuẩn NV1 – 2008 Điểm chuẩn NV2 – 2008
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 01 A 12,0 13,0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 02 A 12,0 12,0
ảị A 12,0 15,0
C 14,0 17,0
D1 12,0 15,0
ế A 12,0 15,0
D1 12,0 15,0
ệ A 12,0 12,5
D1 12,0 12,5
ệọ C 11,0 11,0
D1 11,0 11,0
Công nghệ kỹ thuật điện 07 A 12,0 12,5
A 12,0 15,0
D1 12,0 15,0